Thứ Hai, 03/06/2024Mới nhất
  • Lionel Messi (assist) Marc Bartra33'
  • Javier Mascherano43'
  • Luis Suarez (assist) Daniel Alves55'
  • Marc Bartra (assist) Xavi Hernandez75'
  • Luis Suarez (assist) Pedro Rodriguez90'
  • Jose Manuel Casado87'

Tổng thuật Barcelona vs Almeria



* Thông tin bên lề

- HLV Enrique chưa từng hòa trận nào tại Nou Camp trên mọi đấu trường từ khi dẫn dắt Barca: thắng 20 và thua 2.
- Lionel Messi đã ghi 9 bàn trong 6 trận gặp Almeria gần đây tại La Liga, nhưng tịt ngòi ở trận gần nhất.
- Barca giữ sạch lưới tổng cộng 16 trận tại La Liga mùa này, nhiều trận hơn bất CLB nào.
- Almeria chưa từng thắng sau 15 lần đụng độ Barca trong quá khứ tại La Liga, với lần đầu tiên xảy ra ở mùa 1979/80. Trước gã khổng lồ xứ Catalan, Almeria chịu 12 thất bại và chỉ giành được 3 trận hòa. Barca còn toàn thắng cả 7 lần đối đầu gần nhất, ghi cả thảy 27 bàn.  
Đội hình xuất phát:
Barcelona:
Bravo, Alves, Bartra, Mascherano, Adriano, Sergi Roberto, Rakitic, Xavi, Pedro, Messi, Luis Suárez.
Almeria: Julián; Casado, Trujillo, Ximo, A. Marín; Corona, Thomas, Wellington Silva, Édgar, Espinosa, Thievy.

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
28/09 - 2013
03/03 - 2014
08/11 - 2014
09/04 - 2015
06/11 - 2022
27/02 - 2023
21/12 - 2023
17/05 - 2024

Thành tích gần đây Barcelona

La Liga
27/05 - 2024
20/05 - 2024
17/05 - 2024
14/05 - 2024
04/05 - 2024
30/04 - 2024
22/04 - 2024
Champions League
17/04 - 2024
La Liga
14/04 - 2024
H1: 0-1
Champions League
11/04 - 2024

Thành tích gần đây Almeria

La Liga
25/05 - 2024
H1: 0-1
20/05 - 2024
17/05 - 2024
13/05 - 2024
06/05 - 2024
27/04 - 2024
H1: 1-1
21/04 - 2024
15/04 - 2024
30/03 - 2024
H1: 0-2
17/03 - 2024

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Real MadridReal Madrid3829816195T T T H H
2BarcelonaBarcelona3826753585B T T T T
3GironaGirona3825673981T H B T T
4AtleticoAtletico38244102776T T T B T
5Athletic ClubAthletic Club38191182468T H B T T
6SociedadSociedad381612101260T B T T B
7Real BetisReal Betis3814159357T T H B H
8VillarrealVillarreal38141113053B T T H H
9ValenciaValencia38131015-549B H B B H
10AlavesAlaves38121016-1046T H B T H
11OsasunaOsasuna3812917-1145B H H T H
12GetafeGetafe38101315-1243B B B B B
13Celta VigoCelta Vigo38101117-1141T B T T H
14SevillaSevilla38101117-641T B B B B
15MallorcaMallorca3881614-1140B T H H T
16Las PalmasLas Palmas38101018-1440B B H H H
17VallecanoVallecano3881416-1938B H T B B
18CadizCadiz3861517-2933B T T H B
19AlmeriaAlmeria3831223-3221T B B H T
20GranadaGranada384925-4121B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại

Tin liên quan

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow