Thứ Năm, 16/05/2024Mới nhất
  • John McGinn (Kiến tạo: Leon Bailey)7
  • Moussa Diaby (Thay: Leon Bailey)46
  • Lucas Digne53
  • Jacob Ramsey (Thay: Youri Tielemans)56
  • Douglas Luiz62
  • Matty Cash (Thay: Ezri Konsa)66
  • Leander Dendoncker (Thay: Boubacar Kamara)66
  • John McGinn73
  • Alex Moreno (Thay: Lucas Digne)78
  • Diego Carlos88
  • Oleksandr Zinchenko28
  • Leandro Trossard (Thay: Gabriel Martinelli)70
  • Declan Rice77
  • Edward Nketiah (Thay: Gabriel Jesus)82
  • Reiss Nelson (Thay: Oleksandr Zinchenko)90

Thống kê trận đấu Aston Villa vs Arsenal

số liệu thống kê
Aston Villa
Aston Villa
Arsenal
Arsenal
39 Kiểm soát bóng 61
16 Phạm lỗi 11
18 Ném biên 13
1 Việt vị 5
11 Chuyền dài 11
3 Phạt góc 3
4 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 5
3 Sút không trúng đích 3
5 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 1
5 Thủ môn cản phá 2
7 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Aston Villa vs Arsenal

Tất cả (317)
90+10'

Kiểm soát bóng: Aston Villa: 39%, Arsenal: 61%.

90+10'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+9'

Edward Nketiah của Arsenal bị thổi phạt việt vị.

90+9'

Đường căng ngang của Kai Havertz của Arsenal tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.

90+9'

Kiểm soát bóng: Aston Villa: 40%, Arsenal: 60%.

90+8'

Arsenal đang kiểm soát bóng.

90+8'

Pha phạm lỗi nguy hiểm của Kai Havertz từ Arsenal. Emiliano Martinez là người phải nhận điều đó.

90+7'

Emiliano Martinez ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng

90+7'

Quả phát bóng lên cho Arsenal.

90+6'

Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+6'

John McGinn thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+6'

Pau Torres của Aston Villa cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+5'

Kiểm soát bóng: Aston Villa: 40%, Arsenal: 60%.

90+5'

Cú sút của Leander Dendoncker bị cản phá.

90+5'

Gabriel cản phá thành công cú sút

90+5'

Cú sút của John McGinn bị chặn lại.

90+5'

Aston Villa với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.

90+5'

Kai Havertz giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Ollie Watkins

90+4'

Edward Nketiah giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Matty Cash

90+4'

Oleksandr Zinchenko rời sân để nhường chỗ cho Reiss Nelson thay người chiến thuật.

90+3'

Emiliano Martinez dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.

Đội hình xuất phát Aston Villa vs Arsenal

Aston Villa (4-4-1-1): Emiliano Martinez (1), Ezri Konsa (4), Diego Carlos (3), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Leon Bailey (31), Boubacar Kamara (44), Douglas Luiz (6), John McGinn (7), Youri Tielemans (8), Ollie Watkins (11)

Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Ben White (4), William Saliba (2), Gabriel Magalhaes (6), Oleksandr Zinchenko (35), Martin Odegaard (8), Declan Rice (41), Kai Havertz (29), Bukayo Saka (7), Gabriel Jesus (9), Gabriel Martinelli (11)

Aston Villa
Aston Villa
4-4-1-1
1
Emiliano Martinez
4
Ezri Konsa
3
Diego Carlos
14
Pau Torres
12
Lucas Digne
31
Leon Bailey
44
Boubacar Kamara
6
Douglas Luiz
7
John McGinn
8
Youri Tielemans
11
Ollie Watkins
11
Gabriel Martinelli
9
Gabriel Jesus
7
Bukayo Saka
29
Kai Havertz
41
Declan Rice
8
Martin Odegaard
35
Oleksandr Zinchenko
6
Gabriel Magalhaes
2
William Saliba
4
Ben White
22
David Raya
Arsenal
Arsenal
4-3-3
Thay người
46’
Leon Bailey
Moussa Diaby
70’
Gabriel Martinelli
Leandro Trossard
56’
Youri Tielemans
Jacob Ramsey
82’
Gabriel Jesus
Eddie Nketiah
66’
Ezri Konsa
Matty Cash
90’
Oleksandr Zinchenko
Reiss Nelson
66’
Boubacar Kamara
Leander Dendoncker
78’
Lucas Digne
Alex Moreno
Cầu thủ dự bị
Filip Marschall
Aaron Ramsdale
Matty Cash
Jakub Kiwior
Clement Lenglet
Cedric Soares
Alex Moreno
Reuell Walters
Nicolo Zaniolo
Jorginho
Jhon Duran
Mohamed Elneny
Leander Dendoncker
Eddie Nketiah
Jacob Ramsey
Leandro Trossard
Moussa Diaby
Reiss Nelson

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
21/12 - 2011
24/03 - 2012
25/11 - 2012
23/02 - 2013
17/08 - 2013
14/01 - 2014
20/09 - 2014
01/02 - 2015
13/12 - 2015
15/05 - 2016
22/09 - 2019
22/07 - 2020
09/11 - 2020
06/02 - 2021
23/10 - 2021
19/03 - 2022
01/09 - 2022
18/02 - 2023
10/12 - 2023
14/04 - 2024

Thành tích gần đây Aston Villa

Premier League
14/05 - 2024
Europa Conference League
10/05 - 2024
Premier League
05/05 - 2024
Europa Conference League
03/05 - 2024
Premier League
28/04 - 2024
21/04 - 2024
Europa Conference League
18/04 - 2024
H1: 1-0 | HP: 0-0 | Pen: 3-4
Premier League
14/04 - 2024
Europa Conference League
12/04 - 2024
Premier League
06/04 - 2024

Thành tích gần đây Arsenal

Premier League
12/05 - 2024
04/05 - 2024
28/04 - 2024
24/04 - 2024
H1: 1-0
21/04 - 2024
H1: 0-1
Champions League
18/04 - 2024
H1: 0-0
Premier League
14/04 - 2024
Champions League
10/04 - 2024
H1: 1-2
Premier League
06/04 - 2024
04/04 - 2024

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Man CityMan City3727736088T T T T T
2ArsenalArsenal3727556186T T T T T
3LiverpoolLiverpool37231044379T B H T H
4Aston VillaAston Villa3720892068T T H B H
5TottenhamTottenham37196121063B B B T B
6ChelseaChelsea37179111360H T T T T
7NewcastleNewcastle37176142157B T T H B
8Man UnitedMan United3717614-357T H B B T
9West HamWest Ham37141013-1252B B H B T
10BrightonBrighton37121213-548B B T H B
11BournemouthBournemouth3713915-1248B T T B B
12Crystal PalaceCrystal Palace37121015-646T T H T T
13WolvesWolves3713717-1346B B T B B
14FulhamFulham3712817-844T B H H B
15EvertonEverton3713915-1040T T T H T
16BrentfordBrentford3710918-739T T B H T
17Nottingham ForestNottingham Forest378920-1929H B B T B
18Luton TownLuton Town376823-3126B B B H B
19BurnleyBurnley375923-3624H T H B B
20Sheffield UnitedSheffield United373727-6616B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow