Thứ Hai, 20/05/2024Mới nhất
  • Robert Lewandowski (Kiến tạo: Lamine Yamal)3
  • Lamine Yamal10
  • Raphinha31
  • Pau Cubarsi37
  • Andreas Christensen (Thay: Sergi Roberto)46
  • Ronald Araujo (Thay: Pau Cubarsi)62
  • Joao Felix (Thay: Raphinha)62
  • Pedri (Thay: Fermin Lopez)62
  • Pedri72
  • Pedri (Kiến tạo: Ronald Araujo)75
  • Vitor Roque (Thay: Robert Lewandowski)79
  • Joao Cancelo90+2'
  • Abdul Mumin23
  • Oscar Valentin50
  • Andrei Ratiu (Thay: Jorge de Frutos)62
  • Miguel Crespo (Thay: Oscar Valentin)62
  • Pep Chavarria (Thay: Alvaro Garcia)76
  • Radamel Falcao (Thay: Sergio Camello)79
  • Unai Lopez (Thay: Isi Palazon)79

Thống kê trận đấu Barcelona vs Vallecano

số liệu thống kê
Barcelona
Barcelona
Vallecano
Vallecano
72 Kiểm soát bóng 28
10 Phạm lỗi 7
20 Ném biên 10
0 Việt vị 3
11 Chuyền dài 6
7 Phạt góc 5
4 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 4
4 Sút không trúng đích 7
3 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 1
4 Thủ môn cản phá 3
10 Phát bóng 9
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Barcelona vs Vallecano

Tất cả (306)
90+5'

Barcelona cầm bóng phần lớn và nhờ đó đã giành chiến thắng.

90+5'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+5'

Kiểm soát bóng: Barcelona: 72%, Rayo Vallecano: 28%.

90+4'

Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2' Thẻ vàng dành cho Joao Cancelo.

Thẻ vàng dành cho Joao Cancelo.

90+2'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Joao Cancelo của Barcelona cản Radamel Falcao

90+2'

Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+2'

Barcelona đang kiểm soát bóng.

90+1'

Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.

90'

Kiểm soát bóng: Barcelona: 71%, Rayo Vallecano: 29%.

90'

Ivan Ballu của Rayo Vallecano đi quá xa khi kéo Joao Felix xuống

89'

Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

89'

Abdul Mumin của Rayo Vallecano chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

89'

Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

89'

Barcelona đang kiểm soát bóng.

87'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Miguel Crespo của Rayo Vallecano vấp ngã Andreas Christensen

86'

Barcelona đang kiểm soát bóng.

86'

Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

85'

Kiểm soát bóng: Barcelona: 69%, Rayo Vallecano: 31%.

Đội hình xuất phát Barcelona vs Vallecano

Barcelona (4-3-3): Marc-André ter Stegen (1), Jules Koundé (23), Pau Cubarsi Paredes (33), Iñigo Martínez (5), João Cancelo (2), Fermín López (16), Sergi Roberto (20), İlkay Gündoğan (22), Lamine Yamal (27), Robert Lewandowski (9), Raphinha (11)

Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (1), Iván Balliu (20), Abdul Mumin (16), Florian Lejeune (24), Alfonso Espino (12), Pathé Ciss (21), Oscar Valentin (23), Isi Palazón (7), Jorge de Frutos (19), Alvaro Garcia (18), Sergio Camello (34)

Barcelona
Barcelona
4-3-3
1
Marc-André ter Stegen
23
Jules Koundé
33
Pau Cubarsi Paredes
5
Iñigo Martínez
2
João Cancelo
16
Fermín López
20
Sergi Roberto
22
İlkay Gündoğan
27
Lamine Yamal
9
Robert Lewandowski
11
Raphinha
34
Sergio Camello
18
Alvaro Garcia
19
Jorge de Frutos
7
Isi Palazón
23
Oscar Valentin
21
Pathé Ciss
12
Alfonso Espino
24
Florian Lejeune
16
Abdul Mumin
20
Iván Balliu
1
Stole Dimitrievski
Vallecano
Vallecano
4-2-3-1
Thay người
46’
Sergi Roberto
Andreas Christensen
62’
Jorge de Frutos
Andrei Rațiu
62’
Pau Cubarsi
Ronald Araújo
62’
Oscar Valentin
Miguel Crespo
62’
Fermin Lopez
Pedri
76’
Alvaro Garcia
Pep Chavarría
62’
Raphinha
João Félix
79’
Isi Palazon
Unai López
79’
Robert Lewandowski
Vitor Roque
79’
Sergio Camello
Radamel Falcao
Cầu thủ dự bị
Hector Fort Garcia
Dani Cárdenas
Iñaki Peña
Andrei Rațiu
Diego Kochen
Pep Chavarría
Ronald Araújo
Aridane
Marcos Alonso
Bebé
Pedri
Randy Nteka
Oriol Romeu
Kike Pérez
Ferran Torres
Miguel Crespo
João Félix
Unai López
Vitor Roque
José Pozo
Andreas Christensen
Radamel Falcao
Raúl de Tomás

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
18/03 - 2013
22/09 - 2013
16/02 - 2014
04/10 - 2014
08/03 - 2015
18/10 - 2015
04/03 - 2016
04/11 - 2018
10/03 - 2019
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
28/01 - 2021
La Liga
28/10 - 2021
25/04 - 2022
14/08 - 2022
27/04 - 2023
25/11 - 2023
20/05 - 2024

Thành tích gần đây Barcelona

La Liga
20/05 - 2024
17/05 - 2024
14/05 - 2024
04/05 - 2024
30/04 - 2024
22/04 - 2024
Champions League
17/04 - 2024
La Liga
14/04 - 2024
H1: 0-1
Champions League
11/04 - 2024
La Liga
31/03 - 2024

Thành tích gần đây Vallecano

La Liga
20/05 - 2024
16/05 - 2024
12/05 - 2024
06/05 - 2024
28/04 - 2024
20/04 - 2024
13/04 - 2024
31/03 - 2024
18/03 - 2024
10/03 - 2024

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Real MadridReal Madrid3729716194T T T T H
2BarcelonaBarcelona3725753482T B T T T
3GironaGirona3724673278T T H B T
4AtleticoAtletico37234102573T T T T B
5Athletic ClubAthletic Club37181182365B T H B T
6SociedadSociedad37161291460B T B T T
7Real BetisReal Betis3714149356H T T H B
8VillarrealVillarreal37141013052T B T T H
9ValenciaValencia3713915-548B B H B B
10AlavesAlaves3712916-1045T T H B T
11OsasunaOsasuna3712817-1144B B H H T
12GetafeGetafe37101314-1143T B B B B
13SevillaSevilla37101116-541H T B B B
14Celta VigoCelta Vigo37101017-1140B T B T T
15Las PalmasLas Palmas3710918-1439B B B H H
16VallecanoVallecano3781415-1838B B H T B
17MallorcaMallorca3771614-1237H B T H H
18CadizCadiz3761516-2433H B T T H
19GranadaGranada374924-3421T B B B B
20AlmeriaAlmeria3721223-3718B T B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow