Thứ Sáu, 31/05/2024Mới nhất
  • (Pen) Scott Hogan45+5'
  • Juninho Bacuna47
  • Jay Stansfield (Kiến tạo: Juninho Bacuna)53
  • Koji Miyoshi (Thay: Jay Stansfield)72
  • Jordan James (Thay: Juninho Bacuna)82
  • Emmanuel Longelo (Thay: Keshi Anderson)90
  • Kevin Nisbet6
  • Wes Harding (Thay: Shaun Hutchinson)32
  • Wes Harding32
  • Wes Harding57
  • Brooke Norton-Cuffy59
  • Dan McNamara (Thay: Kevin Nisbet)75
  • Allan Campbell (Thay: Brooke Norton-Cuffy)76
  • Ryan Longman (Thay: Murray Wallace)76
  • Romain Esse (Thay: George Saville)82

Thống kê trận đấu Birmingham City vs Millwall

số liệu thống kê
Birmingham City
Birmingham City
Millwall
Millwall
57 Kiểm soát bóng 43
9 Phạm lỗi 16
25 Ném biên 31
1 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
1 Phạt góc 3
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 2
6 Sút không trúng đích 2
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 3
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Birmingham City vs Millwall

Tất cả (22)
90'

Keshi Anderson rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Longelo.

82'

George Saville rời sân và được thay thế bởi Romain Esse.

82'

Juninho Bacuna rời sân và được thay thế bởi Jordan James.

76'

Murray Wallace rời sân và được thay thế bởi Ryan Longman.

76'

Brooke Norton-Cuffy rời sân và được thay thế bởi Allan Campbell.

75'

Kevin Nisbet rời sân và được thay thế bởi Dan McNamara.

72'

Jay Stansfield rời sân và được thay thế bởi Koji Miyoshi.

71'

Jay Stansfield rời sân và được thay thế bởi Koji Miyoshi.

71'

Jay Stansfield sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].

59' Brooke Norton-Cuffy nhận thẻ vàng.

Brooke Norton-Cuffy nhận thẻ vàng.

57' Thẻ vàng dành cho Wes Harding.

Thẻ vàng dành cho Wes Harding.

57' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

56' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

53'

Juninho Bacuna là người kiến tạo nên bàn thắng.

53' G O O O A A A L - Jay Stansfield đã trúng mục tiêu!

G O O O A A A L - Jay Stansfield đã trúng mục tiêu!

52' G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!

G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!

47' Juninho Bacuna nhận thẻ vàng.

Juninho Bacuna nhận thẻ vàng.

46'

Hiệp hai đang được tiến hành.

45+6'

Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một

45+5' Anh ấy BỎ QUA - Scott Hogan thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!

Anh ấy BỎ QUA - Scott Hogan thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!

32'

Shaun Hutchinson rời sân và được thay thế bởi Wes Harding.

Đội hình xuất phát Birmingham City vs Millwall

Birmingham City (4-2-3-1): John Ruddy (21), Cody Drameh (12), Dion Sanderson (5), Kevin Long (26), Lee Buchanan (3), Krystian Bielik (6), Ivan Sunjic (34), Juninho Bacuna (7), Jay Stansfield (28), Keshi Anderson (14), Scott Hogan (9)

Millwall (3-4-3): Matija Sarkic (20), Ryan Leonard (18), Shaun Hutchinson (4), Jake Cooper (5), Brooke Norton-Cuffy (17), Billy Mitchell (8), George Saville (23), Murray Wallace (3), Tom Bradshaw (9), Zian Flemming (10), Kevin Nisbet (7)

Birmingham City
Birmingham City
4-2-3-1
21
John Ruddy
12
Cody Drameh
5
Dion Sanderson
26
Kevin Long
3
Lee Buchanan
6
Krystian Bielik
34
Ivan Sunjic
7
Juninho Bacuna
28
Jay Stansfield
14
Keshi Anderson
9
Scott Hogan
7
Kevin Nisbet
10
Zian Flemming
9
Tom Bradshaw
3
Murray Wallace
23
George Saville
8
Billy Mitchell
17
Brooke Norton-Cuffy
5
Jake Cooper
4
Shaun Hutchinson
18
Ryan Leonard
20
Matija Sarkic
Millwall
Millwall
3-4-3
Thay người
72’
Jay Stansfield
Koji Miyoshi
32’
Shaun Hutchinson
Wes Harding
82’
Juninho Bacuna
Jordan James
75’
Kevin Nisbet
Danny McNamara
90’
Keshi Anderson
Emmanuel Longelo
76’
Brooke Norton-Cuffy
Allan Campbell
76’
Murray Wallace
Ryan Longman
Cầu thủ dự bị
Neil Etheridge
Bartosz Bialkowski
Marc Roberts
Danny McNamara
Emmanuel Longelo
Casper De Norre
Marcel Oakley
Wes Harding
Emanuel Aiwu
Allan Campbell
Koji Miyoshi
Romain Esse
Jordan James
Ryan Longman
Gary Gardner
Duncan Watmore
Brandon Khela
Aidomo Emakhu

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng nhất Anh
06/04 - 2013
02/10 - 2013
26/03 - 2014
01/10 - 2014
28/11 - 2020
18/02 - 2021
04/12 - 2021
23/04 - 2022
03/11 - 2022
19/04 - 2023
02/09 - 2023
09/03 - 2024

Thành tích gần đây Birmingham City

Hạng nhất Anh
04/05 - 2024
27/04 - 2024
20/04 - 2024
13/04 - 2024
11/04 - 2024
06/04 - 2024
01/04 - 2024
29/03 - 2024
16/03 - 2024
13/03 - 2024

Thành tích gần đây Millwall

Hạng nhất Anh
04/05 - 2024
27/04 - 2024
20/04 - 2024
13/04 - 2024
10/04 - 2024
06/04 - 2024
01/04 - 2024
29/03 - 2024
17/03 - 2024
09/03 - 2024

Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LeicesterLeicester46314114897B T T T B
2Ipswich TownIpswich Town46281263596H H H T T
3Leeds UnitedLeeds United46279103890H B T B B
4SouthamptonSouthampton46269112487T B B B T
5West BromWest Brom462112132375T B B B T
6Norwich CityNorwich City462110151573H T H H B
7Hull CityHull City46191314870T H T H B
8MiddlesbroughMiddlesbrough4620917969H H B T T
9Coventry CityCoventry City461713161164B B H B B
10Preston North EndPreston North End4618919-1163B B B B B
11Bristol CityBristol City46171118262T H H T B
12Cardiff CityCardiff City4619522-1762T B T B B
13MillwallMillwall46161119-1059T T T T T
14SwanseaSwansea46151219-657T T T H B
15WatfordWatford46131716056H B H T B
16SunderlandSunderland4616822-256H T B B B
17Stoke CityStoke City46151120-1156B H T T T
18QPRQPR46151120-1156H B T T T
19Blackburn RoversBlackburn Rovers46141121-1453B T B H T
20Sheffield WednesdaySheffield Wednesday4615823-2453H H T T T
21Plymouth ArgylePlymouth Argyle46131221-1151H T B B T
22Birmingham CityBirmingham City46131122-1550B T H H T
23HuddersfieldHuddersfield4691819-2945B H B H B
24Rotherham UnitedRotherham United4651229-5227B B H B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
top-arrow