Thứ Hai, 20/05/2024Mới nhất
  • Sammie Szmodics9
  • Hayden Carter48
  • Leopold Wahlstedt (Thay: Aynsley Pears)62
  • Tyrhys Dolan (Thay: Arnor Sigurdsson)61
  • Adam Wharton70
  • Semir Telalovic (Thay: Dilan Markanday)83
  • Sondre Tronstad (Thay: Adam Wharton)83
  • Joe Rankin-Costello88
  • Joe Rankin-Costello (Thay: Harry Pickering)88
  • Wout Faes (Kiến tạo: Abdul Issahaku)4
  • Abdul Issahaku15
  • Jamie Vardy (Kiến tạo: Wilfred Ndidi)28
  • Stephy Mavididi30
  • Jannik Vestergaard46
  • Kasey McAteer (Thay: Abdul Issahaku)58
  • Hamza Choudhury (Thay: Ricardo Pereira)71
  • Yunus Akgun (Thay: Stephy Mavididi)70
  • Kelechi Iheanacho76
  • Cesare Casadei76
  • Kelechi Iheanacho (Thay: Jamie Vardy)76
  • Cesare Casadei (Thay: Kasey McAteer)76
  • (Pen) Kelechi Iheanacho82
  • Kiernan Dewsbury-Hall (Kiến tạo: Yunus Akgun)88

Thống kê trận đấu Blackburn Rovers vs Leicester

số liệu thống kê
Blackburn Rovers
Blackburn Rovers
Leicester
Leicester
49 Kiểm soát bóng 51
6 Phạm lỗi 10
14 Ném biên 12
2 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
5 Phạt góc 6
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 5
4 Sút không trúng đích 3
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 2
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Blackburn Rovers vs Leicester

Tất cả (35)
90+10'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

88'

Yunus Akgun đã kiến tạo nên bàn thắng.

88' G O O O A A A L - Kiernan Dewsbury-Hall đã trúng mục tiêu!

G O O O A A A L - Kiernan Dewsbury-Hall đã trúng mục tiêu!

88'

Harry Pickering rời sân và được thay thế bởi Joe Rankin-Costello.

88'

Harry Pickering sắp rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].

84'

Adam Wharton rời sân và được thay thế bởi Sondre Tronstad.

83'

Adam Wharton rời sân và được thay thế bởi Sondre Tronstad.

83'

Dilan Markanday rời sân và được thay thế bởi Semir Telalovic.

82' G O O O A A A L - Kelechi Iheanacho của Leicester thực hiện cú sút từ chấm phạt đền!

G O O O A A A L - Kelechi Iheanacho của Leicester thực hiện cú sút từ chấm phạt đền!

76'

Kasey McAteer rời sân và được thay thế bởi Cesare Casadei.

76'

Jamie Vardy rời sân và được thay thế bởi Kelechi Iheanacho.

76'

Kasey McAteer sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].

76'

Jamie Vardy sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].

71'

Stephy Mavididi vào sân và được thay thế bởi Yunus Akgun.

71'

Ricardo Pereira rời sân và được thay thế bởi Hamza Choudhury.

70'

Stephy Mavididi vào sân và được thay thế bởi Yunus Akgun.

70' Thẻ vàng dành cho Adam Wharton.

Thẻ vàng dành cho Adam Wharton.

62'

Arnor Sigurdsson rời sân và được thay thế bởi Tyrhys Dolan.

62'

Aynsley Pears rời sân và được thay thế bởi Leopold Wahlstedt.

61'

Arnor Sigurdsson rời sân và được thay thế bởi Tyrhys Dolan.

61'

Aynsley Pears rời sân và được thay thế bởi Leopold Wahlstedt.

Đội hình xuất phát Blackburn Rovers vs Leicester

Blackburn Rovers (4-2-3-1): Aynsley Pears (1), Callum Brittain (2), Hayden Carter (17), Dominic Hyam (5), Harry Pickering (3), Lewis Travis (27), Adam Wharton (23), Dilan Markanday (18), Andy Moran (24), Arnor Sigurdsson (7), Sammie Szmodics (8)

Leicester (4-3-3): Mads Hermansen (30), Ricardo Pereira (21), Jannik Vestergaard (23), Wout Faes (3), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Wilfred Ndidi (25), Harry Winks (8), Issahaku Abdul Fatawu (18), Jamie Vardy (9), Stephy Mavididi (10)

Blackburn Rovers
Blackburn Rovers
4-2-3-1
1
Aynsley Pears
2
Callum Brittain
17
Hayden Carter
5
Dominic Hyam
3
Harry Pickering
27
Lewis Travis
23
Adam Wharton
18
Dilan Markanday
24
Andy Moran
7
Arnor Sigurdsson
8
Sammie Szmodics
10
Stephy Mavididi
9
Jamie Vardy
18
Issahaku Abdul Fatawu
8
Harry Winks
25
Wilfred Ndidi
22
Kiernan Dewsbury-Hall
3
Wout Faes
23
Jannik Vestergaard
21
Ricardo Pereira
30
Mads Hermansen
Leicester
Leicester
4-3-3
Thay người
61’
Arnor Sigurdsson
Tyrhys Dolan
58’
Cesare Casadei
Kasey McAteer
62’
Aynsley Pears
Leopold Wahlstedt
70’
Stephy Mavididi
Yunus Akgun
83’
Adam Wharton
Sondre Trondstad
71’
Ricardo Pereira
Hamza Choudhury
83’
Dilan Markanday
Semir Telalovic
76’
Kasey McAteer
Cesare Casadei
88’
Harry Pickering
Joe Rankin-Costello
76’
Jamie Vardy
Kelechi Iheanacho
Cầu thủ dự bị
Leopold Wahlstedt
Jakub Stolarczyk
James Hill
Conor Coady
Scott Wharton
Harry Souttar
Jake Garrett
Cesare Casadei
Sondre Trondstad
Hamza Choudhury
Tyrhys Dolan
Kasey McAteer
Joe Rankin-Costello
Kelechi Iheanacho
Zak Gilsenan
Patson Daka
Semir Telalovic
Yunus Akgun

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng nhất Anh
27/02 - 2013
18/09 - 2013
22/03 - 2014
Cúp FA
01/03 - 2023
Hạng nhất Anh
01/10 - 2023
04/05 - 2024

Thành tích gần đây Blackburn Rovers

Hạng nhất Anh
04/05 - 2024
27/04 - 2024
13/04 - 2024
11/04 - 2024
06/04 - 2024
01/04 - 2024
30/03 - 2024
16/03 - 2024
09/03 - 2024

Thành tích gần đây Leicester

Hạng nhất Anh
04/05 - 2024
30/04 - 2024
24/04 - 2024
20/04 - 2024
13/04 - 2024
10/04 - 2024
06/04 - 2024
01/04 - 2024
29/03 - 2024
Cúp FA
17/03 - 2024

Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LeicesterLeicester46314114897B T T T B
2Ipswich TownIpswich Town46281263596H H H T T
3Leeds UnitedLeeds United46279103890H B T B B
4SouthamptonSouthampton46269112487T B B B T
5West BromWest Brom462112132375T B B B T
6Norwich CityNorwich City462110151573H T H H B
7Hull CityHull City46191314870T H T H B
8MiddlesbroughMiddlesbrough4620917969H H B T T
9Coventry CityCoventry City461713161164B B H B B
10Preston North EndPreston North End4618919-1163B B B B B
11Bristol CityBristol City46171118262T H H T B
12Cardiff CityCardiff City4619522-1762T B T B B
13MillwallMillwall46161119-1059T T T T T
14SwanseaSwansea46151219-657T T T H B
15WatfordWatford46131716056H B H T B
16SunderlandSunderland4616822-256H T B B B
17Stoke CityStoke City46151120-1156B H T T T
18QPRQPR46151120-1156H B T T T
19Blackburn RoversBlackburn Rovers46141121-1453B T B H T
20Sheffield WednesdaySheffield Wednesday4615823-2453H H T T T
21Plymouth ArgylePlymouth Argyle46131221-1151H T B B T
22Birmingham CityBirmingham City46131122-1550B T H H T
23HuddersfieldHuddersfield4691819-2945B H B H B
24Rotherham UnitedRotherham United4651229-5227B B H B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
top-arrow