Thứ Bảy, 01/06/2024Mới nhất
  • Mark Sykes (Thay: Andreas Weimann)55
  • Taylor Gardner-Hickman (Thay: Matty James)55
  • Taylor Gardner-Hickman (Thay: Matthew James)55
  • Nahki Wells (Thay: Tommy Conway)72
  • Samuel Bell (Thay: Anis Mehmeti)72
  • Harry Cornick77
  • Harry Cornick (Thay: Mark Sykes)77
  • Joe Williams90+8'
  • Aidomo Emakhu (Thay: Duncan Watmore)62
  • Kevin Nisbet (Thay: Tom Bradshaw)71
  • Brooke Norton-Cuffy74
  • Ryan Longman (Thay: Zian Flemming)85
  • Dan McNamara (Thay: Brooke Norton-Cuffy)85
  • Shaun Hutchinson (Kiến tạo: Billy Mitchell)90+2'
  • Ryan Leonard90+8'

Thống kê trận đấu Bristol City vs Millwall

số liệu thống kê
Bristol City
Bristol City
Millwall
Millwall
54 Kiểm soát bóng 46
3 Phạm lỗi 4
36 Ném biên 20
1 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 5
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
1 Sút trúng đích 2
0 Sút không trúng đích 2
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 1
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Bristol City vs Millwall

Tất cả (24)
90+9'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+8' Thẻ vàng dành cho Joe Williams.

Thẻ vàng dành cho Joe Williams.

90+8' Thẻ vàng dành cho Ryan Leonard.

Thẻ vàng dành cho Ryan Leonard.

90+8' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

90+7' Thẻ vàng dành cho Joe Williams.

Thẻ vàng dành cho Joe Williams.

90+7' Thẻ vàng dành cho Ryan Leonard.

Thẻ vàng dành cho Ryan Leonard.

90+3' G O O O O A A A L Điểm Millwall.

G O O O O A A A L Điểm Millwall.

90+2'

Billy Mitchell đã hỗ trợ ghi bàn.

90+2' G O O O A A A L - Shaun Hutchinson đã trúng mục tiêu!

G O O O A A A L - Shaun Hutchinson đã trúng mục tiêu!

85'

Zian Flemming rời sân và được thay thế bởi Ryan Longman.

85'

Brooke Norton-Cuffy rời sân và được thay thế bởi Dan McNamara.

77'

Mark Sykes rời sân và được thay thế bởi Harry Cornick.

77'

Mark Sykes sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].

74' Brooke Norton-Cuffy nhận thẻ vàng.

Brooke Norton-Cuffy nhận thẻ vàng.

72'

Tommy Conway rời sân và được thay thế bởi Nahki Wells.

72'

Anis Mehmeti rời sân và được thay thế bởi Samuel Bell.

71'

Tommy Conway rời sân và được thay thế bởi Nahki Wells.

71'

Tom Bradshaw rời sân và được thay thế bởi Kevin Nisbet.

62'

Duncan Watmore rời sân và được thay thế bởi Aidomo Emakhu.

55'

Andreas Weimann rời sân và được thay thế bởi Mark Sykes.

55'

Matthew James sẽ rời sân và được thay thế bởi Taylor Gardner-Hickman.

Đội hình xuất phát Bristol City vs Millwall

Bristol City (4-2-3-1): Max O'Leary (1), George Tanner (19), Zak Vyner (26), Rob Dickie (16), Cameron Pring (3), Joe Williams (8), Matty James (6), Andreas Weimann (14), Jason Knight (12), Anis Mehmeti (11), Tommy Conway (15)

Millwall (3-4-2-1): Matija Sarkic (20), Ryan Leonard (18), Jake Cooper (5), Shaun Hutchinson (4), Brooke Norton-Cuffy (17), Billy Mitchell (8), George Honeyman (39), Murray Wallace (3), Duncan Watmore (19), Zian Flemming (10), Tom Bradshaw (9)

Bristol City
Bristol City
4-2-3-1
1
Max O'Leary
19
George Tanner
26
Zak Vyner
16
Rob Dickie
3
Cameron Pring
8
Joe Williams
6
Matty James
14
Andreas Weimann
12
Jason Knight
11
Anis Mehmeti
15
Tommy Conway
9
Tom Bradshaw
10
Zian Flemming
19
Duncan Watmore
3
Murray Wallace
39
George Honeyman
8
Billy Mitchell
17
Brooke Norton-Cuffy
4
Shaun Hutchinson
5
Jake Cooper
18
Ryan Leonard
20
Matija Sarkic
Millwall
Millwall
3-4-2-1
Thay người
55’
Matthew James
Taylor Gardner-Hickman
62’
Duncan Watmore
Aidomo Emakhu
55’
Harry Cornick
Mark Sykes
71’
Tom Bradshaw
Kevin Nisbet
72’
Anis Mehmeti
Sam Bell
85’
Brooke Norton-Cuffy
Danny McNamara
72’
Tommy Conway
Nahki Wells
85’
Zian Flemming
Ryan Longman
77’
Mark Sykes
Harry Cornick
Cầu thủ dự bị
Stefan Bajic
Aidomo Emakhu
Jamie Knight-Lebel
Bartosz Bialkowski
Andy King
Danny McNamara
Taylor Gardner-Hickman
Joe Bryan
Harry Cornick
Sashiel Adom-Malaki
Sam Bell
Allan Campbell
Nahki Wells
Romain Esse
Raekwon Nelson
Kevin Nisbet
Mark Sykes
Ryan Longman

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng nhất Anh
16/12 - 2020
Cúp FA
23/01 - 2021
Hạng nhất Anh
01/05 - 2021
30/09 - 2021
02/01 - 2022
15/10 - 2022
30/12 - 2022
12/08 - 2023
01/01 - 2024

Thành tích gần đây Bristol City

Hạng nhất Anh
04/05 - 2024
27/04 - 2024
20/04 - 2024
13/04 - 2024
11/04 - 2024
06/04 - 2024
01/04 - 2024
29/03 - 2024
16/03 - 2024
10/03 - 2024

Thành tích gần đây Millwall

Hạng nhất Anh
04/05 - 2024
27/04 - 2024
20/04 - 2024
13/04 - 2024
10/04 - 2024
06/04 - 2024
01/04 - 2024
29/03 - 2024
17/03 - 2024
09/03 - 2024

Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LeicesterLeicester46314114897B T T T B
2Ipswich TownIpswich Town46281263596H H H T T
3Leeds UnitedLeeds United46279103890H B T B B
4SouthamptonSouthampton46269112487T B B B T
5West BromWest Brom462112132375T B B B T
6Norwich CityNorwich City462110151573H T H H B
7Hull CityHull City46191314870T H T H B
8MiddlesbroughMiddlesbrough4620917969H H B T T
9Coventry CityCoventry City461713161164B B H B B
10Preston North EndPreston North End4618919-1163B B B B B
11Bristol CityBristol City46171118262T H H T B
12Cardiff CityCardiff City4619522-1762T B T B B
13MillwallMillwall46161119-1059T T T T T
14SwanseaSwansea46151219-657T T T H B
15WatfordWatford46131716056H B H T B
16SunderlandSunderland4616822-256H T B B B
17Stoke CityStoke City46151120-1156B H T T T
18QPRQPR46151120-1156H B T T T
19Blackburn RoversBlackburn Rovers46141121-1453B T B H T
20Sheffield WednesdaySheffield Wednesday4615823-2453H H T T T
21Plymouth ArgylePlymouth Argyle46131221-1151H T B B T
22Birmingham CityBirmingham City46131122-1550B T H H T
23HuddersfieldHuddersfield4691819-2945B H B H B
24Rotherham UnitedRotherham United4651229-5227B B H B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
top-arrow