Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Fali20
- Isaac Carcelen71
- Juan Cala77
- Tomas Alarcon90
- (Pen) Alvaro Negredo90
- Amath Ndiaye18
- Idrissu Baba29
- Daniel Rodriguez31
- Aleksandar Sedlar51
- Idrissu Baba74
- Luis Garcia82
- Aleksandar Sedlar87
- Manolo Reina90
Thống kê trận đấu Cadiz vs Mallorca
Diễn biến Cadiz vs Mallorca
Cầm bóng: Cadiz: 43%, Mallorca: 57%.
Cadiz thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Milutin Osmajic của Cadiz bị phạt việt vị.
Bàn tay an toàn từ Manolo Reina khi anh ấy đi ra và giành bóng
Santiago Arzamendia thực hiện một quả tạt ...
Cầm bóng: Cadiz: 43%, Mallorca: 57%.
Cadiz đang kiểm soát bóng.
Với bàn thắng đó, Cadiz đã gỡ hòa. Trò chơi tiếp tục!
G O O O A A A L - Alvaro Negredo của Cadiz dứt điểm (chân trái) từ chấm phạt đền! Manolo Reina đã chọn sai phía.
G O O O A A A L - Alvaro Negredo của Cadiz thực hiện cú sút thẳng vào cầu môn, bằng chân trái từ chấm 11m. Manolo Reina nhảy từ cánh trái.
Trọng tài không có khiếu nại từ Manolo Reina, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
PENALTY - Juan Sastre từ Mallorca được hưởng một quả phạt đền vì đẩy Anthony Lozano.
Một số pha bóng gọn gàng ở đây khi Anthony Lozano từ Cadiz đấu với Alvaro Negredo với tỷ số 1-2.
Rodrigo Andres Battaglia sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Jeremias Ledesma đã kiểm soát được nó
Cadiz thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 6 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Kang-In Lee rời sân, người vào thay là Rodrigo Andres Battaglia trong một chiến thuật thay người.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Tomas Alarcon vì hành vi phi thể thao.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Cầm bóng: Cadiz: 42%, Mallorca: 58%.
Đội hình xuất phát Cadiz vs Mallorca
Cadiz (4-4-2): Jeremias Ledesma (1), Isaac Carcelen (20), Fali (3), Juan Cala (16), Alfonso Espino (22), Ivan Chapela (27), Jens Joensson (2), Alex Fernandez (8), Alberto Perea (10), Ruben Sobrino (21), Anthony Lozano (9)
Mallorca (4-2-3-1): Manolo Reina (1), Pablo Maffeo (15), Martin Valjent (24), Franco Russo (5), Brian Olivan (3), Salva Sevilla (8), Idrissu Baba (12), Amath Ndiaye (23), Kang-In Lee (19), Daniel Rodriguez (14), Angel Rodriguez (22)
Thay người | |||
46’ | Fali Victor Chust | 46’ | Martin Valjent Aleksandar Sedlar |
61’ | Ruben Sobrino Alvaro Negredo | 63’ | Salva Sevilla Inigo Ruiz de Galarreta |
62’ | Jens Joensson Tomas Alarcon | 63’ | Amath Ndiaye Antonio Sanchez |
69’ | Ivan Chapela Santiago Arzamendia | 83’ | Pablo Maffeo Juan Sastre |
80’ | Isaac Carcelen Milutin Osmajic | 90’ | Kang-In Lee Rodrigo Andres Battaglia |
Cầu thủ dự bị | |||
Victor Chust | Dominik Greif | ||
David Gil | Jordi Mboula | ||
Ivan Alejo | Matthew Hoppe | ||
Alvaro Bastida | Fer Nino | ||
Marcos Mauro | Juan Sastre | ||
Carlos Akapo | Abdon Prats | ||
Santiago Arzamendia | Aleix Febas | ||
Salvi Sanchez | Aleksandar Sedlar | ||
Tomas Alarcon | Rodrigo Andres Battaglia | ||
Alvaro Negredo | Inigo Ruiz de Galarreta | ||
Florin Andone | Antonio Sanchez | ||
Milutin Osmajic | Junior Lago |
Nhận định Cadiz vs Mallorca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cadiz
Thành tích gần đây Mallorca
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Real Madrid | 36 | 29 | 6 | 1 | 61 | 93 | T T T T T |
2 | Barcelona | 36 | 24 | 7 | 5 | 31 | 79 | B T B T T |
3 | Girona | 36 | 23 | 6 | 7 | 30 | 75 | T T T H B |
4 | Atletico | 36 | 23 | 4 | 9 | 28 | 73 | B T T T T |
5 | Athletic Club | 36 | 17 | 11 | 8 | 21 | 62 | H B T H B |
6 | Sociedad | 36 | 15 | 12 | 9 | 12 | 57 | H B T B T |
7 | Real Betis | 36 | 14 | 14 | 8 | 5 | 56 | T H T T H |
8 | Villarreal | 36 | 14 | 9 | 13 | 0 | 51 | T T B T T |
9 | Valencia | 36 | 13 | 9 | 14 | -3 | 48 | B B B H B |
10 | Getafe | 36 | 10 | 13 | 13 | -10 | 43 | H T B B B |
11 | Alaves | 36 | 11 | 9 | 16 | -11 | 42 | T T T H B |
12 | Sevilla | 36 | 10 | 11 | 15 | -3 | 41 | T H T B B |
13 | Osasuna | 36 | 11 | 8 | 17 | -14 | 41 | B B B H H |
14 | Las Palmas | 36 | 10 | 8 | 18 | -14 | 38 | B B B B H |
15 | Vallecano | 36 | 8 | 14 | 14 | -15 | 38 | T B B H T |
16 | Celta Vigo | 36 | 9 | 10 | 17 | -12 | 37 | T B T B T |
17 | Mallorca | 36 | 7 | 15 | 14 | -12 | 36 | B H B T H |
18 | Cadiz | 36 | 6 | 14 | 16 | -24 | 32 | B H B T T |
19 | Granada | 36 | 4 | 9 | 23 | -33 | 21 | H T B B B |
20 | Almeria | 36 | 2 | 11 | 23 | -37 | 17 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại