Bóng an toàn khi Palermo được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
- Gabriele Zappa21
- Alessandro Deiola (Kiến tạo: Nahitan Nandez)25
- Alberto Dossena50
- Gianluca Lapadula (Kiến tạo: Alessandro Deiola)64
- Adam Obert (Thay: Alberto Dossena)68
- Alessandro Di Pardo (Thay: Gabriele Zappa)68
- Marko Rog76
- Marko Rog (Thay: Nahitan Nandez)75
- Christos Kourfalidis (Thay: Alessandro Deiola)75
- Nunzio Lella (Thay: Marco Mancosu)83
- Nunzio Lella90
- Jacopo Segre (Kiến tạo: Ivan Marconi)16
- Ales Mateju42
- Ivan Marconi51
- Ivan Marconi56
- Davide Bettella (Thay: Gennaro Tutino)60
- Giuseppe Aurelio (Thay: Marco Sala)72
- Luca Vido (Thay: Valerio Verre)71
- Nicola Valente72
- Nicola Valente (Thay: Ales Mateju)71
- Samuele Damiani83
- Samuele Damiani (Thay: Claudio Gomes)83
Thống kê trận đấu Cagliari vs Palermo
Diễn biến Cagliari vs Palermo
Bóng đi hết cuộc chơi cho một quả phát bóng lên của Palermo.
Phạt góc được trao cho Cagliari.
Cagliari được hưởng quả phạt góc bởi Paolo Valeri.
Palermo được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Palermo có thể đưa bóng vào thế tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Cagliari không?
Phạt góc được trao cho Palermo.
Palermo đá phạt.
Palermo được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Nunzio Lella nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Quả ném biên cho đội chủ nhà bên phần sân đối diện.
Ở Cagliari, đội chủ nhà được hưởng quả phạt trực tiếp.
Paolo Valeri cho Cagliari hưởng quả phát bóng lên.
Luca Vido của đội Palermo thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng mục tiêu.
Paolo Valeri ra hiệu cho Palermo hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Palermo tại Unipol Domus.
Gianluca Lapadula của Cagliari thực hiện nỗ lực sút bóng hỏng.
Cagliari thực hiện quả ném biên bên phần sân của Palermo.
Ném biên cho Palermo tại Unipol Domus.
Ném biên cho Cagliari bên phần sân nhà.
Paolo Valeri ra hiệu cho Cagliari được hưởng quả đá phạt.
Đội hình xuất phát Cagliari vs Palermo
Cagliari (5-3-2): Boris Radunovic (1), Gabriele Zappa (28), Edoardo Goldaniga (3), Alessandro Deiola (14), Alberto Dossena (4), Paulo Azzi (37), Nahitan Nandez (8), Antoine Makoumbou (29), Marco Mancosu (5), Gianluca Lapadula (9), Leonardo Pavoletti (30)
Palermo (3-5-2): Mirko Pigliacelli (22), Ales Mateju (37), Ionut Nedelcearu (18), Ivan Marconi (15), Alessio Buttaro (25), Jacopo Segre (8), Claudio Gomes (5), Valerio Verre (26), Marco Sala (3), Gennaro Tutino (7), Edoardo Soleri (27)
Thay người | |||
68’ | Alberto Dossena Adam Obert | 60’ | Gennaro Tutino Davide Bettella |
68’ | Gabriele Zappa Alessandro Di Pardo | 71’ | Ales Mateju Nicola Valente |
75’ | Nahitan Nandez Marko Rog | 71’ | Valerio Verre Luca Vido |
75’ | Alessandro Deiola Christos Kourfalidis | 72’ | Marco Sala Giuseppe Aurelio |
83’ | Marco Mancosu Nunzio Lella | 83’ | Claudio Gomes Samuele Damiani |
Cầu thủ dự bị | |||
Vincenzo Millico | Giuseppe Aurelio | ||
Nicolas Viola | Nicola Valente | ||
Antonio Barreca | Grotta | ||
Nunzio Lella | Dario Saric | ||
Marko Rog | Samuele Damiani | ||
Simone Aresti | Luca Vido | ||
Eldin Lolic | Leo Stulac | ||
Adam Obert | Jeremie Broh | ||
Christos Kourfalidis | Renzo Orihuela | ||
Zito Luvumbo | Simon Graves | ||
Alessandro Di Pardo | Samuele Massolo | ||
Davide Bettella |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cagliari
Thành tích gần đây Palermo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Parma | 38 | 21 | 13 | 4 | 31 | 76 | H T H H H |
2 | Como | 38 | 21 | 10 | 7 | 18 | 73 | T H T H H |
3 | Venezia | 38 | 21 | 7 | 10 | 23 | 70 | T T B T B |
4 | Cremonese | 38 | 19 | 10 | 9 | 18 | 67 | H B T H T |
5 | Catanzaro | 38 | 17 | 9 | 12 | 9 | 60 | H H T B B |
6 | Palermo | 38 | 15 | 11 | 12 | 9 | 56 | H B B H T |
7 | Sampdoria | 38 | 16 | 9 | 13 | 3 | 55 | H H T T T |
8 | Brescia | 38 | 12 | 15 | 11 | 4 | 51 | H H H T B |
9 | Cosenza | 38 | 11 | 14 | 13 | 5 | 47 | T T T H H |
10 | Modena | 38 | 10 | 17 | 11 | -6 | 47 | H T B H T |
11 | AC Reggiana | 38 | 10 | 17 | 11 | -7 | 47 | B T T B H |
12 | Sudtirol | 38 | 12 | 11 | 15 | -2 | 47 | H B T H B |
13 | Pisa | 38 | 11 | 13 | 14 | -3 | 46 | H H B H B |
14 | Cittadella | 38 | 11 | 13 | 14 | -7 | 46 | H H B H B |
15 | Spezia | 38 | 9 | 17 | 12 | -13 | 44 | H H T H T |
16 | Ternana | 38 | 11 | 10 | 17 | -7 | 43 | H B B T T |
17 | Bari | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | H B H H T |
18 | Ascoli | 38 | 9 | 14 | 15 | -4 | 41 | H T B H T |
19 | FeralpiSalo | 38 | 8 | 9 | 21 | -21 | 33 | B H H B B |
20 | Lecco | 38 | 6 | 8 | 24 | -39 | 26 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại