Thứ Sáu, 03/05/2024Mới nhất
  • Conor Coady28
  • Neal Maupay (Kiến tạo: Alex Iwobi)53
  • Anthony Gordon62
  • Dwight McNeil (Thay: Anthony Gordon)75
  • Abdoulaye Doucoure (Thay: Demarai Gray)81
  • Jose Salomon Rondon (Thay: Neal Maupay)89
  • Dwight McNeil90+4'
  • Maxwel Cornet (Thay: Pablo Fornals)62
  • Said Benrahma (Thay: Lucas Paqueta)62
  • Gianluca Scamacca (Thay: Michail Antonio)70
  • Gianluca Scamacca90+5'
  • Emerson (Thay: Aaron Cresswell)90

Thống kê trận đấu Everton vs West Ham

số liệu thống kê
Everton
Everton
West Ham
West Ham
53 Kiểm soát bóng 47
8 Phạm lỗi 11
19 Ném biên 21
1 Việt vị 1
18 Chuyền dài 26
5 Phạt góc 14
3 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 4
4 Sút không trúng đích 4
1 Cú sút bị chặn 6
1 Phản công 1
4 Thủ môn cản phá 1
7 Phát bóng 10
4 Chăm sóc y tế 1

Diễn biến Everton vs West Ham

Tất cả (267)
90+6'

Số người tham dự hôm nay là 39298.

90+6'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+6'

Tỷ lệ cầm bóng: Everton: 53%, West Ham: 47%.

90+6'

West Ham thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình

90+6'

Abdoulaye Doucoure thắng trong một thử thách trên không trước Gianluca Scamacca

90+5' Thẻ vàng cho Gianluca Scamacca.

Thẻ vàng cho Gianluca Scamacca.

90+5'

Tỷ lệ cầm bóng: Everton: 54%, West Ham: 46%.

90+5'

Vở kịch bị dừng. Các cầu thủ đang xô đẩy và la hét với nhau, trọng tài nên có biện pháp xử lý.

90+5'

Gianluca Scamacca bị phạt vì đẩy Idrissa Gana Gueye.

90+4' Thẻ vàng cho Dwight McNeil.

Thẻ vàng cho Dwight McNeil.

90+4'

Thử thách liều lĩnh ở đó. Dwight McNeil phạm lỗi thô bạo với Vladimir Coufal

90+4'

James Tarkowski giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá

90+3'

James Tarkowski bên phía Everton thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.

90+3'

Jarrod Bowen thực hiện quả treo bóng từ một tình huống phạt góc bên cánh phải, nhưng đồng đội không vào được bóng.

90+3'

Aaron Cresswell rời sân, Emerson vào thay chiến thuật.

90+3'

Asmir Begovic bên phía Everton thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.

90+2'

West Ham đang kiểm soát bóng.

90+2'

Everton đang kiểm soát bóng.

90+1'

Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.

90'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Alex Iwobi từ Everton gặp Jarrod Bowen

90'

Tỷ lệ cầm bóng: Everton: 54%, West Ham: 46%.

Đội hình xuất phát Everton vs West Ham

Everton (4-3-3): Asmir Begovic (15), Nathan Patterson (3), Conor Coady (30), James Tarkowski (2), Vitaliy Mykolenko (19), Amadou Mvom Onana (8), Idrissa Gueye (27), Alex Iwobi (17), Demarai Gray (11), Neal Maupay (20), Anthony Gordon (10)

West Ham (4-2-3-1): Lukasz Fabianski (1), Vladimir Coufal (5), Kurt Zouma (4), Thilo Kehrer (24), Aaron Cresswell (3), Tomas Soucek (28), Declan Rice (41), Jarrod Bowen (20), Lucas Paqueta (11), Pablo Fornals (8), Michail Antonio (9)

Everton
Everton
4-3-3
15
Asmir Begovic
3
Nathan Patterson
30
Conor Coady
2
James Tarkowski
19
Vitaliy Mykolenko
8
Amadou Mvom Onana
27
Idrissa Gueye
17
Alex Iwobi
11
Demarai Gray
20
Neal Maupay
10
Anthony Gordon
9
Michail Antonio
8
Pablo Fornals
11
Lucas Paqueta
20
Jarrod Bowen
41
Declan Rice
28
Tomas Soucek
3
Aaron Cresswell
24
Thilo Kehrer
4
Kurt Zouma
5
Vladimir Coufal
1
Lukasz Fabianski
West Ham
West Ham
4-2-3-1
Thay người
75’
Anthony Gordon
Dwight McNeil
62’
Pablo Fornals
Maxwel Cornet
81’
Demarai Gray
Abdoulaye Doucoure
62’
Lucas Paqueta
Said Benrahma
89’
Neal Maupay
Salomon Rondon
70’
Michail Antonio
Gianluca Scamacca
90’
Aaron Cresswell
Emerson
Cầu thủ dự bị
Eldin Jakupovic
Alphonse Areola
Michael Keane
Craig Dawson
Seamus Coleman
Angelo Ogbonna
Ruben Vinagre
Emerson
Dwight McNeil
Manuel Lanzini
Abdoulaye Doucoure
Flynn Downes
James Garner
Gianluca Scamacca
Salomon Rondon
Maxwel Cornet
Tom Davies
Said Benrahma

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
16/05 - 2015
07/11 - 2015
05/03 - 2016
30/10 - 2016
22/04 - 2017
30/11 - 2017
13/05 - 2018
16/09 - 2018
31/03 - 2019
19/10 - 2019
18/01 - 2020
Carabao Cup
01/10 - 2020
Premier League
02/01 - 2021
09/05 - 2021
17/10 - 2021
03/04 - 2022
18/09 - 2022
21/01 - 2023
29/10 - 2023
02/03 - 2024

Thành tích gần đây Everton

Premier League
27/04 - 2024
25/04 - 2024
21/04 - 2024
16/04 - 2024
H1: 4-0
06/04 - 2024
H1: 1-0
03/04 - 2024
30/03 - 2024
09/03 - 2024
02/03 - 2024
24/02 - 2024

Thành tích gần đây West Ham

Premier League
27/04 - 2024
21/04 - 2024
Europa League
19/04 - 2024
Premier League
14/04 - 2024
H1: 0-1
Europa League
12/04 - 2024
Premier League
06/04 - 2024
H1: 1-0
03/04 - 2024
30/03 - 2024
17/03 - 2024
Europa League
15/03 - 2024

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal3525555780T B T T T
2Man CityMan City3424735079T T T T T
3LiverpoolLiverpool3522944175H B T B H
4Aston VillaAston Villa3520782167B H T T H
5TottenhamTottenham34186101360H T B B B
6Man UnitedMan United3416612154B H H T H
7NewcastleNewcastle34165131953H T T B T
8ChelseaChelsea3414911651H T B H T
9West HamWest Ham35131012-949H T B B H
10BournemouthBournemouth3513913-848B H B T T
11WolvesWolves3513715-746B H B B T
12BrightonBrighton34111112-544H B H B B
13FulhamFulham3512716-443B B T B H
14Crystal PalaceCrystal Palace35101015-1240B T T T H
15EvertonEverton3512815-1136T B T T T
16BrentfordBrentford359818-835H H T T B
17Nottingham ForestNottingham Forest357919-2026T B H B B
18Luton TownLuton Town356722-2925B T B B B
19BurnleyBurnley355921-3224H B H T H
20Sheffield UnitedSheffield United353725-6316H B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow