Thứ Sáu, 03/05/2024Mới nhất
  • Mathias Olivera37
  • Mauro Arambarri49
  • Carles Alena (Thay: Nemanja Maksimovic)65
  • Florentino Luis (Thay: Oscar)65
  • Gonzalo Villar (Thay: Borja Mayoral)77
  • Juan Iglesias (Thay: Damian Suarez)78
  • Juan Iglesias
  • Oscar Trejo27
  • Óscar Valentín39
  • Bebe (Thay: Isi Palazon)41
  • Mario Suarez42
  • Pathe Ciss (Thay: Óscar Valentín)46
  • Pathe Ciss66
  • Unai Lopez (Thay: Oscar Trejo)72
  • Falcao (Thay: Randy Nteka)73
  • Nikola Maras (Thay: Santi Comesana)88

Thống kê trận đấu Getafe vs Vallecano

số liệu thống kê
Getafe
Getafe
Vallecano
Vallecano
43 Kiểm soát bóng 57
20 Phạm lỗi 14
26 Ném biên 14
1 Việt vị 4
18 Chuyền dài 8
4 Phạt góc 5
3 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 1
4 Sút không trúng đích 9
3 Cú sút bị chặn 3
1 Phản công 1
1 Thủ môn cản phá 6
10 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 5

Diễn biến Getafe vs Vallecano

Tất cả (293)
90+6' Trọng tài rút thẻ vàng đối với Juan Iglesias vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng đối với Juan Iglesias vì hành vi phi thể thao.

90+6'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+5'

Thử thách nguy hiểm của Enes Unal từ Getafe. Mario Suarez vào cuối nhận được điều đó.

90+5'

Getafe với một cuộc tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.

90+5'

Cầm bóng: Getafe: 43%, Rayo Vallecano: 57%.

90+5'

Quả phát bóng lên cho Rayo Vallecano.

90+4'

Enes Unal của Getafe đánh đầu đưa bóng đi chệch cột dọc trong gang tấc.

90+4'

Juan Iglesias thực hiện một quả tạt ...

90+3'

Bebé giải tỏa áp lực bằng một sự thông thoáng

90+3'

Mauro Arambarri của Getafe đá phạt góc từ cánh phải.

90+2'

Một cú sút của Enes Unal đã bị chặn lại.

90+2'

Florentino Luis mở toang hàng thủ đối phương bằng một pha đi bóng sát thủ

90+2'

Getafe thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương

90+1'

Alvaro Garcia từ Rayo Vallecano đi hơi quá xa ở đó khi kéo Juan Iglesias xuống

90+1'

Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.

90'

Cầm bóng: Getafe: 42%, Rayo Vallecano: 58%.

89'

Florentino Luis của Getafe đi bóng trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.

89'

Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ

88'

Santi Comesana rời sân để Nikola Maras vào thay chiến thuật.

88'

Getafe thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương

88'

Một cầu thủ Rayo Vallecano chuyền bóng cho đồng đội.

Đội hình xuất phát Getafe vs Vallecano

Getafe (3-5-2): David Soria (13), Djene (2), Okay Yokuslu (19), Jorge Cuenca (15), Damian Suarez (22), Oscar (24), Mauro Arambarri (18), Nemanja Maksimovic (20), Mathias Olivera (17), Borja Mayoral (25), Enes Unal (10)

Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (13), Ivan Balliu (20), Mario Suarez (4), Mario Suarez (4), Alejandro Catena (5), Francisco Garcia (33), Santi Comesana (6), Óscar Valentín (23), Isi Palazon (7), Oscar Trejo (8), Alvaro Garcia (18), Randy Nteka (9)

Getafe
Getafe
3-5-2
13
David Soria
2
Djene
19
Okay Yokuslu
15
Jorge Cuenca
22
Damian Suarez
24
Oscar
18
Mauro Arambarri
20
Nemanja Maksimovic
17
Mathias Olivera
25
Borja Mayoral
10
Enes Unal
9
Randy Nteka
18
Alvaro Garcia
8
Oscar Trejo
7
Isi Palazon
23
Óscar Valentín
6
Santi Comesana
33
Francisco Garcia
5
Alejandro Catena
4
Mario Suarez
4
Mario Suarez
20
Ivan Balliu
13
Stole Dimitrievski
Vallecano
Vallecano
4-2-3-1
Thay người
65’
Nemanja Maksimovic
Carles Alena
41’
Isi Palazon
Bebe
65’
Oscar
Florentino Luis
46’
Óscar Valentín
Pathe Ciss
77’
Borja Mayoral
Gonzalo Villar
72’
Oscar Trejo
Unai Lopez
78’
Damian Suarez
Juan Iglesias
73’
Randy Nteka
Falcao
88’
Santi Comesana
Nikola Maras
Cầu thủ dự bị
Carles Alena
Luca Zidane
Ruben Yanez
Nikola Maras
Diego Conde
Kevin Rodrigues
Gaston Alvarez
Esteban Saveljich
Juan Iglesias
Mario Hernandez
Florentino Luis
Bebe
Gonzalo Villar
Unai Lopez
Vitolo
Pathe Ciss
Jakub Jankto
Falcao
Sandro Ramirez
Mamadou Sylla
Sergi Guardiola

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
27/05 - 2013
12/01 - 2014
18/05 - 2014
04/01 - 2015
12/05 - 2015
24/11 - 2015
02/04 - 2016
21/10 - 2018
23/02 - 2019
Giao hữu
31/07 - 2021
La Liga
18/09 - 2021
08/05 - 2022
15/10 - 2022
12/02 - 2023
02/01 - 2024
13/04 - 2024

Thành tích gần đây Getafe

La Liga
27/04 - 2024
H1: 1-1
21/04 - 2024
H1: 1-1
13/04 - 2024
30/03 - 2024
H1: 0-1
17/03 - 2024
H1: 1-0
09/03 - 2024
H1: 1-0
03/03 - 2024
24/02 - 2024
17/02 - 2024
11/02 - 2024

Thành tích gần đây Vallecano

La Liga
28/04 - 2024
20/04 - 2024
13/04 - 2024
31/03 - 2024
18/03 - 2024
10/03 - 2024
02/03 - 2024
H1: 0-0
27/02 - 2024
18/02 - 2024
11/02 - 2024

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Real MadridReal Madrid3326614984T T T T T
2BarcelonaBarcelona3322742973T T T B T
3GironaGirona3322562971B T B T T
4AtleticoAtletico3320492364B T T B T
5Athletic ClubAthletic Club33161072058T B H H B
6SociedadSociedad33131281151T T H H B
7Real BetisReal Betis3312138249B B T T H
8ValenciaValencia3313812-147H T T B B
9VillarrealVillarreal3312912-145T B H T T
10GetafeGetafe33101310-443T B H H T
11OsasunaOsasuna3311616-1239B T B B B
12AlavesAlaves3310815-738B B B T T
13SevillaSevilla3391113-438B T T T H
14Las PalmasLas Palmas3310716-1137B B B B B
15VallecanoVallecano3371313-1534T H H T B
16MallorcaMallorca3361413-1232T H B B H
17Celta VigoCelta Vigo3371016-1331T H B T B
18CadizCadiz3341415-2326B T B B H
19GranadaGranada334920-2521B B T H T
20AlmeriaAlmeria3311121-3514T B H B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow