Thứ Ba, 30/04/2024Mới nhất
  • Kamil Jozwiak (Thay: Theodor Corbeanu)57
  • Lucas Boye59
  • Kamil Jozwiak63
  • Ricard Sanchez (Thay: Bruno Mendez)65
  • Gonzalo Villar79
  • Gonzalo Villar (Thay: Sergio Ruiz)79
  • Matias Arezo (Thay: Myrto Uzuni)79
  • Andre Almeida (Thay: Sergi Canos)57
  • Jesus Vazquez (Thay: Dimitri Foulquier)57
  • Peter Gonzalez (Thay: Fran Perez)69
  • Peter Gonzalez70
  • Andre Almeida77
  • Alberto Mari (Thay: Hugo Duro)86

Thống kê trận đấu Granada vs Valencia

số liệu thống kê
Granada
Granada
Valencia
Valencia
57 Kiểm soát bóng 43
20 Phạm lỗi 15
28 Ném biên 20
2 Việt vị 0
18 Chuyền dài 12
5 Phạt góc 4
3 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 2
5 Sút không trúng đích 3
3 Cú sút bị chặn 0
1 Phản công 1
1 Thủ môn cản phá 3
4 Phát bóng 9
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Granada vs Valencia

Tất cả (325)
90+6'

Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Valencia đã giành được chiến thắng

90+6'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+6'

Kiểm soát bóng: Granada: 57%, Valencia: 43%.

90+6'

Granada thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+6'

Ricard Sanchez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đồng đội

90+5'

Giorgi Mamardashvili của Valencia chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+5'

Granada thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+5'

Cenk Ozkacar giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng

90+5'

Cenk Ozkacar cản phá thành công cú sút

90+5'

Cú sút của Facundo Pellistri bị cản phá.

90+4'

Granada thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+4'

Cristhian Muslimra giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng

90+4'

Javier Guerra thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình

90+4'

Miguel Rubio giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Peter Gonzalez

90+3'

Quả phát bóng lên cho Valencia.

90+3'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Javier Guerra của Valencia vấp ngã Kamil Jozwiak

90+2'

Pepelu giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng

90+2'

Granada thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+2'

Quả phát bóng lên cho Valencia.

90+2'

Cơ hội đến với Ignasi Miquel của Granada nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc

90+2'

Đường căng ngang của Gerard Gumbau từ Granada tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.

Đội hình xuất phát Granada vs Valencia

Granada (3-5-2): Augusto Batalla (25), Bruno Méndez (2), Miguel Rubio (4), Ignasi Miquel (14), Theodor Corbeanu (17), Facundo Pellistri (19), Gerard Gumbau (23), Sergio Ruiz (20), Carlos Neva (15), Myrto Uzuni (11), Lucas Boyé (7)

Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (12), Cristhian Mosquera (3), Cenk Özkacar (15), Dimitri Foulquier (20), Fran Pérez (23), Javi Guerra (8), Pepelu (18), Sergi Canós (7), Diego López (16), Hugo Duro (9)

Granada
Granada
3-5-2
25
Augusto Batalla
2
Bruno Méndez
4
Miguel Rubio
14
Ignasi Miquel
17
Theodor Corbeanu
19
Facundo Pellistri
23
Gerard Gumbau
20
Sergio Ruiz
15
Carlos Neva
11
Myrto Uzuni
7
Lucas Boyé
9
Hugo Duro
16
Diego López
7
Sergi Canós
18
Pepelu
8
Javi Guerra
23
Fran Pérez
20
Dimitri Foulquier
15
Cenk Özkacar
3
Cristhian Mosquera
12
Thierry Correia
25
Giorgi Mamardashvili
Valencia
Valencia
4-4-2
Thay người
57’
Theodor Corbeanu
Kamil Jozwiak
57’
Dimitri Foulquier
Jesús Vázquez
79’
Sergio Ruiz
Gonzalo Villar
57’
Sergi Canos
André Almeida
79’
Myrto Uzuni
Matías Arezo
69’
Fran Perez
Peter Gonzalez
86’
Hugo Duro
Alberto Marí
Cầu thủ dự bị
Marc Martinez
Jaume Domènech
Faitout Maouassa
Cristian Rivero
Ricard Sanchez
Hugo Guillamón
Kamil Piatkowski
Jesús Vázquez
Raúl Torrente
Yarek Gasiorowski
Kamil Jozwiak
André Almeida
José Callejón
Peter Gonzalez
Antonio Puertas
Selim Amallah
Martin Hongla
Alberto Marí
Óscar Melendo
Pablo Gozálbez
Gonzalo Villar
Matías Arezo

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
01/10 - 2011
04/03 - 2012
06/01 - 2013
27/05 - 2013
26/09 - 2013
24/02 - 2014
08/12 - 2014
28/04 - 2015
26/09 - 2015
22/02 - 2016
20/11 - 2016
09/04 - 2017
09/11 - 2019
05/07 - 2020
30/12 - 2020
21/03 - 2021
22/08 - 2021
06/03 - 2022
05/11 - 2023
05/04 - 2024

Thành tích gần đây Granada

La Liga
28/04 - 2024
H1: 1-0
20/04 - 2024
14/04 - 2024
H1: 2-0
05/04 - 2024
30/03 - 2024
H1: 0-0
16/03 - 2024
10/03 - 2024
03/03 - 2024
18/02 - 2024
H1: 0-1
12/02 - 2024

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
20/04 - 2024
16/04 - 2024
05/04 - 2024
31/03 - 2024
17/03 - 2024
09/03 - 2024
H1: 1-0
03/03 - 2024
18/02 - 2024
11/02 - 2024
03/02 - 2024

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Real MadridReal Madrid3326614984T T T T T
2GironaGirona3322562971B T B T T
3BarcelonaBarcelona3221742770T T T T B
4AtleticoAtletico3320492364B T T B T
5Athletic ClubAthletic Club33161072058T B H H B
6SociedadSociedad33131281151T T H H B
7Real BetisReal Betis3312138249B B T T H
8ValenciaValencia3213811147B H T T B
9VillarrealVillarreal3312912-145T B H T T
10GetafeGetafe33101310-443T B H H T
11OsasunaOsasuna3311616-1239B T B B B
12AlavesAlaves3310815-738B B B T T
13SevillaSevilla3391113-438B T T T H
14Las PalmasLas Palmas3310716-1137B B B B B
15VallecanoVallecano3371313-1534T H H T B
16MallorcaMallorca3361413-1232T H B B H
17Celta VigoCelta Vigo3371016-1331T H B T B
18CadizCadiz3341415-2326B T B B H
19GranadaGranada334920-2521B B T H T
20AlmeriaAlmeria3311121-3514T B H B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow