Thứ Hai, 29/04/2024Mới nhất
  • Ozan Tufan (Kiến tạo: Abdulkadir Omur)8
  • Fabio Carvalho (Kiến tạo: Ozan Tufan)27
  • Jaden Philogene-Bidace52
  • Ryan Giles (Thay: Abdulkadir Omur)68
  • Liam Delap (Thay: Ozan Tufan)67
  • Regan Slater75
  • Tyler Morton78
  • Adama Traore85
  • Adama Traore (Thay: Fabio Carvalho)85
  • Greg Docherty (Thay: Jean Michael Seri)85
  • Cyrus Christie (Thay: Tyler Morton)90
  • Jimmy Dunne36
  • Reggie Cannon (Thay: Jimmy Dunne)46
  • Reggie Cannon (Thay: Lucas Andersen)46
  • Jack Colback73
  • Jack Colback (Thay: Isaac Hayden)73
  • Paul Smyth (Thay: Lucas Andersen)46
  • Sinclair Armstrong84
  • Ziyad Larkeche84
  • Sinclair Armstrong (Thay: Lyndon Dykes)84
  • Ziyad Larkeche (Thay: Morgan Fox)84

Thống kê trận đấu Hull City vs QPR

số liệu thống kê
Hull City
Hull City
QPR
QPR
54 Kiểm soát bóng 46
12 Phạm lỗi 17
13 Ném biên 20
3 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 3
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 2
1 Sút không trúng đích 5
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 2
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Hull City vs QPR

Tất cả (24)
90+7'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90'

Tyler Morton rời sân và được thay thế bởi Cyrus Christie.

85'

Jean Michael Seri rời sân và được thay thế bởi Greg Docherty.

85'

Fabio Carvalho rời sân và được thay thế bởi Adama Traore.

85'

Jean Michael Seri sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].

84'

Lyndon Dykes rời sân và được thay thế bởi Sinclair Armstrong.

84'

Morgan Fox rời sân và được thay thế bởi Ziyad Larkeche.

78' Thẻ vàng dành cho Tyler Morton.

Thẻ vàng dành cho Tyler Morton.

75' Regan Slater nhận thẻ vàng.

Regan Slater nhận thẻ vàng.

75' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

73'

Isaac Hayden rời sân và được thay thế bởi Jack Colback.

68'

Abdulkadir Omur rời sân và được thay thế bởi Ryan Giles.

67'

Ozan Tufan rời sân và được thay thế bởi Liam Delap.

52' G O O O A A A L - Jaden Philogene-Bidace đã trúng mục tiêu!

G O O O A A A L - Jaden Philogene-Bidace đã trúng mục tiêu!

46'

Lucas Andersen rời sân và được thay thế bởi Paul Smyth.

46'

Lucas Andersen rời sân và được thay thế bởi [player2].

46'

Jimmy Dunne sẽ rời sân và được thay thế bởi Reggie Cannon.

46'

Hiệp hai đang được tiến hành.

45+2'

Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một

36' Thẻ vàng dành cho Jimmy Dunne.

Thẻ vàng dành cho Jimmy Dunne.

27'

Ozan Tufan đã kiến tạo nên bàn thắng.

Đội hình xuất phát Hull City vs QPR

Hull City (4-4-2): Ryan Allsop (17), Regan Slater (27), Alfie Jones (5), Jacob Greaves (4), Matty Jacob (29), Jaden Philogene (23), Tyler Morton (15), Jean Michaël Seri (24), Abdulkadir Omur (50), Ozan Tufan (7), Fábio Carvalho (45)

QPR (4-2-3-1): Asmir Begovic (1), Jimmy Dunne (3), Steve Cook (5), Jake Clarke-Salter (6), Morgan Fox (15), Isaac Hayden (14), Sam Field (8), Chris Willock (7), Lucas Andersen (25), Ilias Chair (10), Lyndon Dykes (9)

Hull City
Hull City
4-4-2
17
Ryan Allsop
27
Regan Slater
5
Alfie Jones
4
Jacob Greaves
29
Matty Jacob
23
Jaden Philogene
15
Tyler Morton
24
Jean Michaël Seri
50
Abdulkadir Omur
7
Ozan Tufan
45
Fábio Carvalho
9
Lyndon Dykes
10
Ilias Chair
25
Lucas Andersen
7
Chris Willock
8
Sam Field
14
Isaac Hayden
15
Morgan Fox
6
Jake Clarke-Salter
5
Steve Cook
3
Jimmy Dunne
1
Asmir Begovic
QPR
QPR
4-2-3-1
Thay người
67’
Ozan Tufan
Liam Delap
46’
Lucas Andersen
Paul Smyth
68’
Abdulkadir Omur
Ryan Giles
46’
Jimmy Dunne
Reggie Cannon
85’
Jean Michael Seri
Greg Docherty
73’
Isaac Hayden
Jack Colback
85’
Fabio Carvalho
Adama Traoré
84’
Morgan Fox
Ziyad Larkeche
90’
Tyler Morton
Cyrus Christie
84’
Lyndon Dykes
Sinclair Armstrong
Cầu thủ dự bị
Ivor Pandur
Paul Smyth
Cyrus Christie
Joe Walsh
Stanley Ashbee
Reggie Cannon
Ryan Giles
Ziyad Larkeche
Greg Docherty
Jack Colback
Adama Traoré
Joe Hodge
Billy Sharp
Elijah Dixon-Bonner
Liam Delap
Sinclair Armstrong
Aaron Connolly
Kenneth Paal

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
16/08 - 2014
21/02 - 2015
Hạng nhất Anh
19/09 - 2015
14/08 - 2021
19/02 - 2022
31/08 - 2022
28/01 - 2023
09/12 - 2023
H1: 1-0
13/04 - 2024
H1: 2-0

Thành tích gần đây Hull City

Hạng nhất Anh
28/04 - 2024
25/04 - 2024
20/04 - 2024
13/04 - 2024
H1: 2-0
11/04 - 2024
06/04 - 2024
02/04 - 2024
29/03 - 2024
09/03 - 2024
06/03 - 2024

Thành tích gần đây QPR

Hạng nhất Anh
27/04 - 2024
20/04 - 2024
13/04 - 2024
H1: 2-0
10/04 - 2024
06/04 - 2024
01/04 - 2024
H1: 0-0
29/03 - 2024
16/03 - 2024
H1: 0-0
09/03 - 2024
07/03 - 2024
H1: 1-2

Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LeicesterLeicester44304104794T B B T T
2Leeds UnitedLeeds United4527993990B H B T B
3Ipswich TownIpswich Town44261263290T B H H H
4SouthamptonSouthampton45259112384T T B B B
5Norwich CityNorwich City452110141673T H T H H
6West BromWest Brom452012132072H T B B B
7Hull CityHull City45191313970H T H T H
8MiddlesbroughMiddlesbrough4519917766T H H B T
9Coventry CityCoventry City441713141364T B B B H
10Preston North EndPreston North End4418917-563H T B B B
11Bristol CityBristol City45171117662H T H H T
12Cardiff CityCardiff City4519521-1462B T B T B
13SwanseaSwansea45151218-557B T T T H
14WatfordWatford45131715256H H B H T
15SunderlandSunderland4516821056H H T B B
16MillwallMillwall45151119-1156B T T T T
17QPRQPR45141120-1253B H B T T
18Stoke CityStoke City45141120-1553H B H T T
19Blackburn RoversBlackburn Rovers45131121-1650H B T B H
20Sheffield WednesdaySheffield Wednesday4514823-2650T H H T T
21Plymouth ArgylePlymouth Argyle45121221-1248T H T B B
22Birmingham CityBirmingham City45121122-1647B B T H H
23HuddersfieldHuddersfield4591818-2745T B H B H
24Rotherham UnitedRotherham United4541229-5524B B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
top-arrow