Lazio được hưởng quả phạt góc do Artur Soares Dias thực hiện.
- Francois Kamano1
- Maksim Nenakhov14
- Alexander Silyanov55
- Dmitri Barinov62
- Maciej Rybus86
- Mattia Zaccagni21
- Luis Alberto36
- (Pen) Ciro Immobile56
- Lucas Leiva57
- (Pen) Ciro Immobile63
- Sergej Milinkovic-Savic76
- Pedro Rodriguez87
Thống kê trận đấu Lokomotiv vs Lazio
Diễn biến Lokomotiv vs Lazio
Được hưởng phạt góc cho Lazio.
Lazio đẩy lên phía trước nhờ Vedat Muriqi, người đã dứt điểm về khung thành.
Artur Soares Dias cho đội khách một quả ném biên.
Liệu Lokomotiv Moscow có thể thực hiện pha tấn công biên từ quả ném biên bên phần sân của Lazio?
Artur Soares Dias thưởng cho Lazio một quả phát bóng lên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Moscow.
Sergej Milinkovic-Savic của Lazio thực hiện một pha tấn công nhưng đi chệch mục tiêu.
Manuel Lazzari của Lazio thực hiện cú dứt điểm, nhưng chệch mục tiêu.
Quả phát bóng lên cho Lokomotiv Moscow tại RZD Arena.
Lazio đang tiến lên phía trước và Manuel Lazzari thực hiện một pha tấn công, nhưng cú sút lại chệch mục tiêu.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Artur Soares Dias ra hiệu cho Lokomotiv Moscow thực hiện quả ném biên bên phần sân của Lazio.
Lazio dẫn trước 0-3 một cách thoải mái nhờ công của Pedro.
Maciej Rybus được đặt cho đội chủ nhà.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Lazio!
Lazio được hưởng quả phạt góc do Artur Soares Dias thực hiện.
Lokomotiv Moscow được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Lokomotiv Moscow được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Maurizio Sarri đang có sự thay thế thứ năm của đội tại RZD Arena với Manuel Lazzari thay Mattia Zaccagni.
Maurizio Sarri đang thực hiện sự thay thế thứ năm của đội tại RZD Arena với Grigory Olegovich Borisenko thay cho Francois Kamano.
Đội hình xuất phát Lokomotiv vs Lazio
Lokomotiv (4-3-3): Daniil Khudyakov (53), Maksim Nenakhov (24), Tin Jedvaj (16), Murilo Cerqueira (27), Maciej Rybus (31), Konstantin Maradishvili (5), Dmitri Barinov (6), Alexis Beka (8), Dmitri Rybchinskiy (94), Vitali Lisakovich (88), Francois Kamano (25)
Lazio (4-3-3): Thomas Strakosha (1), Patric (4), Luiz Felipe (3), Francesco Acerbi (33), Elseid Hysaj (23), Luis Alberto (10), Lucas Leiva (6), Toma Basic (88), Felipe Anderson (7), Ciro Immobile (17), Mattia Zaccagni (20)
Thay người | |||
28’ | Maksim Nenakhov Alexander Silyanov | 46’ | Felipe Anderson Pedro Rodriguez |
59’ | Dmitri Rybchinskiy Fedor Smolov | 59’ | Luis Alberto Sergej Milinkovic-Savic |
77’ | Francois Kamano Grigori Borisenko | 59’ | Lucas Leiva Danilo Cataldi |
77’ | Konstantin Maradishvili Kirill Zinovich | 66’ | Ciro Immobile Vedat Muriqi |
82’ | Mattia Zaccagni Manuel Lazzari |
Cầu thủ dự bị | |||
Grigori Borisenko | Pepe Reina | ||
Nikita Khlynov | Gonzalo Escalante | ||
Andrey Savin | Jean-Daniel Akpa-Akpro | ||
Pablo | Pedro Rodriguez | ||
Fedor Smolov | Luka Romero | ||
Alexander Silyanov | Sergej Milinkovic-Savic | ||
Maksim Petrov | Stefan Daniel Radu | ||
Artur Chernyy | Raul Moro | ||
Sergey Babkin | Manuel Lazzari | ||
Kirill Zinovich | Danilo Cataldi | ||
Vedat Muriqi | |||
Giacomo Moretti |
Nhận định Lokomotiv vs Lazio
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lokomotiv
Thành tích gần đây Lazio
Bảng xếp hạng Europa League
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | West Ham | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T B T T T |
2 | Freiburg | 6 | 4 | 0 | 2 | 10 | 12 | B T T T B |
3 | Olympiacos | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | H T B B T |
4 | TSC Backa Topola | 6 | 0 | 1 | 5 | -13 | 1 | H B B B B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Brighton | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | H T T T T |
2 | Marseille | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | H T T T B |
3 | Ajax | 6 | 1 | 2 | 3 | -3 | 5 | H B B B T |
4 | Athens | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | H B B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Rangers | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | B H T H T |
2 | Sparta Prague | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | B H B T T |
3 | Real Betis | 6 | 3 | 0 | 3 | 2 | 9 | T T T B B |
4 | Aris Limassol | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | T B B H B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Atalanta | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | T H T H T |
2 | Sporting | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | B H T H T |
3 | Sturm Graz | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | T H B B B |
4 | Rakow Czestochowa | 6 | 1 | 1 | 4 | -7 | 4 | B H B T B |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Liverpool | 6 | 4 | 0 | 2 | 10 | 12 | T T B T B |
2 | Toulouse | 6 | 3 | 2 | 1 | -1 | 11 | T B T H T |
3 | Union St.Gilloise | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | B T B H T |
4 | LASK | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | B B T B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Villarreal | 6 | 4 | 1 | 1 | 2 | 13 | T T T H T |
2 | Rennes | 6 | 4 | 0 | 2 | 7 | 12 | B T T T B |
3 | Maccabi Haifa | 6 | 1 | 2 | 3 | -6 | 5 | H B B H T |
4 | Panathinaikos | 6 | 1 | 1 | 4 | -3 | 4 | H B B B B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Slavia Prague | 6 | 5 | 0 | 1 | 13 | 15 | T B T T T |
2 | Roma | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 13 | T T B H T |
3 | Servette | 6 | 1 | 2 | 3 | -9 | 5 | B H T H B |
4 | FC Sheriff | 6 | 0 | 1 | 5 | -12 | 1 | B H B B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Leverkusen | 6 | 6 | 0 | 0 | 16 | 18 | T T T T T |
2 | Qarabag | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | T B B H T |
3 | Molde | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | B T T H B |
4 | BK Haecken | 6 | 0 | 0 | 6 | -14 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại