Thứ Ba, 30/04/2024Mới nhất
  • Antonio Raillo16
  • Abdon Prats (Thay: Antonio Sanchez)59
  • Sergi Darder (Thay: Manu Morlanes)59
  • Omar Mascarell (Thay: Samu)59
  • Nemanja Radonjic (Thay: Pablo Maffeo)78
  • Vedat Muriqi83
  • Cyle Larin (Thay: Daniel Rodriguez)86
  • Aurelien Tchouameni48
  • Vinicius Junior (Thay: Brahim Diaz)63
  • Eduardo Camavinga (Thay: Jude Bellingham)64
  • Andriy Lunin85
  • Daniel Carvajal (Thay: Luka Modric)86
  • Eder Militao (Thay: Lucas Vazquez)90

Thống kê trận đấu Mallorca vs Real Madrid

số liệu thống kê
Mallorca
Mallorca
Real Madrid
Real Madrid
44 Kiểm soát bóng 56
18 Phạm lỗi 7
21 Ném biên 17
1 Việt vị 1
19 Chuyền dài 13
4 Phạt góc 2
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 9
3 Sút không trúng đích 3
1 Cú sút bị chặn 4
2 Phản công 3
7 Thủ môn cản phá 2
5 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Mallorca vs Real Madrid

Tất cả (356)
90+5'

Kiểm soát bóng: Mallorca: 44%, Real Madrid: 56%.

90+5'

Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Real Madrid đã giành được chiến thắng

90+5'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+5'

Kiểm soát bóng: Mallorca: 43%, Real Madrid: 57%.

90+5'

Ồ... đó là người trông trẻ! Vedat Muriqi đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó

90+5'

Vedat Muriqi của Mallorca tung cú sút đi chệch mục tiêu

90+5'

Andriy Lunin có thể khiến đội của anh ấy phải nhận bàn thua sau một sai lầm trong phòng ngự.

90+5'

Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Vinicius Junior nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá

90+4'

Real Madrid với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.

90+4'

Real Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+3'

Real Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+3'

Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Mallorca thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+2'

Mallorca thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+2'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Sergi Darder của Mallorca vấp phải Eduardo Camavinga

90+1'

Trò chơi được khởi động lại.

90+1'

Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.

90+1'

Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+1'

Pha thách thức nguy hiểm của Antonio Raillo đến từ Mallorca. Nacho Fernandez là người nhận được điều đó.

90+1'

Đường căng ngang của Giovanni Gonzalez từ Mallorca đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.

Đội hình xuất phát Mallorca vs Real Madrid

Mallorca (5-4-1): Predrag Rajković (1), Pablo Maffeo (15), Giovanni González (20), Antonio Raíllo (21), Matija Nastasić (2), Toni Lato (3), Antonio Sánchez (18), Manu Morlanes (8), Samú Costa (12), Dani Rodríguez (14), Vedat Muriqi (7)

Real Madrid (4-3-1-2): Andriy Lunin (13), Lucas Vázquez (17), Antonio Rüdiger (22), Nacho (6), Ferland Mendy (23), Federico Valverde (15), Aurélien Tchouaméni (18), Luka Modrić (10), Jude Bellingham (5), Joselu (14), Brahim Díaz (21)

Mallorca
Mallorca
5-4-1
1
Predrag Rajković
15
Pablo Maffeo
20
Giovanni González
21
Antonio Raíllo
2
Matija Nastasić
3
Toni Lato
18
Antonio Sánchez
8
Manu Morlanes
12
Samú Costa
14
Dani Rodríguez
7
Vedat Muriqi
21
Brahim Díaz
14
Joselu
5
Jude Bellingham
10
Luka Modrić
18
Aurélien Tchouaméni
15
Federico Valverde
23
Ferland Mendy
6
Nacho
22
Antonio Rüdiger
17
Lucas Vázquez
13
Andriy Lunin
Real Madrid
Real Madrid
4-3-1-2
Thay người
59’
Samu
Omar Mascarell
63’
Brahim Diaz
Vinicius Junior
59’
Manu Morlanes
Sergi Darder
64’
Jude Bellingham
Eduardo Camavinga
59’
Antonio Sanchez
Abdón
86’
Luka Modric
Dani Carvajal
78’
Pablo Maffeo
Nemanja Radonjic
90’
Lucas Vazquez
Éder Militão
86’
Daniel Rodriguez
Cyle Larin
Cầu thủ dự bị
Cyle Larin
Kepa Arrizabalaga
Copete
Mario de Luis
Jaume Costa
Éder Militão
Dominik Greif
Fran García
Iván Cuéllar
Toni Kroos
Nacho Vidal
Eduardo Camavinga
Martin Valjent
Arda Güler
Omar Mascarell
Rodrygo
Sergi Darder
Vinicius Junior
Abdón
Dani Ceballos
Javier Llabrés
Dani Carvajal
Nemanja Radonjic

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
14/01 - 2012
14/05 - 2012
29/10 - 2012
17/03 - 2013
20/10 - 2019
25/06 - 2020
23/09 - 2021
15/03 - 2022
11/09 - 2022
05/02 - 2023
04/01 - 2024
13/04 - 2024

Thành tích gần đây Mallorca

La Liga
28/04 - 2024
H1: 0-1
23/04 - 2024
13/04 - 2024
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
07/04 - 2024
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 4-2
La Liga
31/03 - 2024
16/03 - 2024
09/03 - 2024
04/03 - 2024
H1: 1-0
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
28/02 - 2024
H1: 0-0 | HP: 0-0 | Pen: 4-5
La Liga
25/02 - 2024
H1: 0-0

Thành tích gần đây Real Madrid

La Liga
27/04 - 2024
22/04 - 2024
Champions League
18/04 - 2024
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 3-4
La Liga
13/04 - 2024
Champions League
10/04 - 2024
La Liga
01/04 - 2024
16/03 - 2024
11/03 - 2024
Champions League
07/03 - 2024
La Liga
03/03 - 2024

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Real MadridReal Madrid3326614984T T T T T
2BarcelonaBarcelona3322742973T T T B T
3GironaGirona3322562971B T B T T
4AtleticoAtletico3320492364B T T B T
5Athletic ClubAthletic Club33161072058T B H H B
6SociedadSociedad33131281151T T H H B
7Real BetisReal Betis3312138249B B T T H
8ValenciaValencia3313812-147H T T B B
9VillarrealVillarreal3312912-145T B H T T
10GetafeGetafe33101310-443T B H H T
11OsasunaOsasuna3311616-1239B T B B B
12AlavesAlaves3310815-738B B B T T
13SevillaSevilla3391113-438B T T T H
14Las PalmasLas Palmas3310716-1137B B B B B
15VallecanoVallecano3371313-1534T H H T B
16MallorcaMallorca3361413-1232T H B B H
17Celta VigoCelta Vigo3371016-1331T H B T B
18CadizCadiz3341415-2326B T B B H
19GranadaGranada334920-2521B B T H T
20AlmeriaAlmeria3311121-3514T B H B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại

Tin liên quan

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow