- Eliaquim Mangala18'
- Yaya Toure(pen.)24'
- Fernando26'
- Seamus Coleman11'
- Gareth Barry52'
- Ross Barkley90'
Tổng thuật Man City vs Everton
Thông tin bên lềMan City đánh bại Everton trong cả lượt đi và về năm ngoái là lần đầu tiên họ làm được điều ấy kể từ mùa giải 1980-81.
Man “xanh” đã đánh rơi 4 điểm trên sân nhà ở mùa này. Số điểm bằng cả mùa 2013-14 của họ.
Aguero ghi 30 bàn sau 33 trận gần nhất tại Premier League.
Thêm 1 pha lập công nữa là Lampard sẽ cân bằng kỷ lục ghi bàn của Thierry Henry ở NHA (174 bàn). Tiền vệ người Anh đã sút tung lưới Everton 3 lần trong 3 cuộc đối đầu gần đây.
HLV Martinez chưa bao giờ giành chiến thắng trước Man City (hòa 1 thua 9) khi dẫn dắt Wigan rồi Everton
Đội hình thi đấu
Manchester City: Hart, Zabaleta, Clichy, Demichelis, Mangala, Fernando, Yaya Toure, Navas, Nasri, Milner, Aguero
Everton: Howard, Baines, Distin, Jagielka, Hibbert, Coleman, Barry, Besic, Mirallas, Eto'o, Lukaku
Manchester City: Hart, Zabaleta, Clichy, Demichelis, Mangala, Fernando, Yaya Toure, Navas, Nasri, Milner, Aguero
Everton: Howard, Baines, Distin, Jagielka, Hibbert, Coleman, Barry, Besic, Mirallas, Eto'o, Lukaku
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Premier League
Cúp FA
Premier League
Thành tích gần đây Man City
Premier League
Cúp FA
Champions League
Premier League
Champions League
Premier League
Thành tích gần đây Everton
Premier League
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Man City | 37 | 27 | 7 | 3 | 60 | 88 | T T T T T |
2 | Arsenal | 37 | 27 | 5 | 5 | 61 | 86 | T T T T T |
3 | Liverpool | 37 | 23 | 10 | 4 | 43 | 79 | T B H T H |
4 | Aston Villa | 37 | 20 | 8 | 9 | 20 | 68 | T T H B H |
5 | Tottenham | 37 | 19 | 6 | 12 | 10 | 63 | B B B T B |
6 | Newcastle | 36 | 17 | 6 | 13 | 22 | 57 | T B T T H |
7 | Chelsea | 36 | 16 | 9 | 11 | 12 | 57 | B H T T T |
8 | Man United | 36 | 16 | 6 | 14 | -4 | 54 | H T H B B |
9 | West Ham | 37 | 14 | 10 | 13 | -12 | 52 | B B H B T |
10 | Brighton | 36 | 12 | 12 | 12 | -4 | 48 | H B B T H |
11 | Bournemouth | 37 | 13 | 9 | 15 | -12 | 48 | B T T B B |
12 | Crystal Palace | 37 | 12 | 10 | 15 | -6 | 46 | T T H T T |
13 | Wolves | 37 | 13 | 7 | 17 | -13 | 46 | B B T B B |
14 | Fulham | 37 | 12 | 8 | 17 | -8 | 44 | T B H H B |
15 | Everton | 37 | 13 | 9 | 15 | -10 | 40 | T T T H T |
16 | Brentford | 37 | 10 | 9 | 18 | -7 | 39 | T T B H T |
17 | Nottingham Forest | 37 | 8 | 9 | 20 | -19 | 29 | H B B T B |
18 | Luton Town | 37 | 6 | 8 | 23 | -31 | 26 | B B B H B |
19 | Burnley | 37 | 5 | 9 | 23 | -36 | 24 | H T H B B |
20 | Sheffield United | 37 | 3 | 7 | 27 | -66 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại