Thứ Hai, 20/05/2024Mới nhất
  • Benjamin Sesko (VAR check)6
  • Benjamin Sesko (Kiến tạo: Benjamin Henrichs)51
  • Emil Forsberg (Kiến tạo: Kevin Kampl)56
  • Lukas Klostermann (Thay: Mohamed Simakan)59
  • Yussuf Poulsen70
  • Timo Werner (Thay: Benjamin Sesko)74
  • Ikoma Lois Openda (Thay: Yussuf Poulsen)74
  • Xavi Simons (Thay: Emil Forsberg)74
  • Christopher Lenz77
  • Xaver Schlager (Thay: Castello Lukeba)80
  • Ulisses Garcia33
  • Ebrima Colley (Kiến tạo: Jean Pierre Nsame)53
  • Silvere Ganvoula (Thay: Jean Pierre Nsame)62
  • Joel Monteiro (Thay: Meschack Elia)62
  • Lukasz Lakomy (Thay: Sandro Lauper)70
  • Darian Males (Thay: Filip Ugrinic)70
  • Ebrima Colley81
  • Donat Rrudhani (Thay: Ebrima Colley)82
  • Joel Monteiro85

Video tổng hợp

Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá: https://www.youtube.com/watch?v=YiRyxmG1iyM

Thống kê trận đấu RB Leipzig vs Young Boys

số liệu thống kê
RB Leipzig
RB Leipzig
Young Boys
Young Boys
50 Kiểm soát bóng 50
9 Phạm lỗi 18
24 Ném biên 24
3 Việt vị 7
4 Chuyền dài 18
1 Phạt góc 3
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 4
3 Sút không trúng đích 10
5 Cú sút bị chặn 1
1 Phản công 4
3 Thủ môn cản phá 0
9 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến RB Leipzig vs Young Boys

Tất cả (356)
90+4'

Số người tham dự hôm nay là 43331.

90+4'

Kiểm soát bóng: RB Leipzig: 50%, BSC Young Boys: 50%.

90+4'

RB Leipzig có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt

90+4'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+4'

Kiểm soát bóng: RB Leipzig: 51%, BSC Young Boys: 49%.

90+4'

Xaver Schlager có thể khiến đội của anh ấy phải nhận bàn thua sau một sai lầm trong phòng ngự.

90+4'

Ồ... đó là người trông trẻ! Joel Monteiro đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó

90+4'

Joel Monteiro của BSC Young Boys tung cú sút đi chệch mục tiêu

90+3'

Donat Rrudhani thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+3'

RB Leipzig bắt đầu phản công.

90+3'

Benjamin Henrichs thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình

90+3'

BSC Young Boys đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Xaver Schlager của RB Leipzig chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+2'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Fabio Carvalho của RB Leipzig vấp ngã Cheikh Niasse

90+2'

Quả phát bóng lên cho RB Leipzig.

90+2'

Đường tạt bóng của Donat Rrudhani của BSC Young Boys tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.

90+2'

Fabian Lustenberger của BSC Young Boys có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc

90+1'

Lukas Klostermann bị phạt vì đẩy Silvere Ganvoula.

90+1'

Quả phát bóng lên cho BSC Young Boys.

90+1'

Fabio Carvalho thực hiện quả đá phạt trực tiếp, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc

90'

Kiểm soát bóng: RB Leipzig: 51%, BSC Young Boys: 49%.

Đội hình xuất phát RB Leipzig vs Young Boys

RB Leipzig (4-2-2-2): Peter Gulacsi (1), Benjamin Henrichs (39), Mohamed Simakan (2), Castello Lukeba (23), Christopher Lenz (3), Nicolas Seiwald (13), Kevin Kampl (44), Fabio Carvalho (18), Emil Forsberg (10), Benjamin Sesko (30), Yussuf Poulsen (9)

Young Boys (4-4-2): David Von Ballmoos (26), Saidy Janko (17), Aurele Amenda (4), Fabian Lustenberger (28), Ulisses Garcia (21), Ebrima Colley (11), Cheikh Niasse (20), Sandro Lauper (30), Filip Ugrinic (7), Mechak Elia (15), Jean-Pierre Nsame (18)

RB Leipzig
RB Leipzig
4-2-2-2
1
Peter Gulacsi
39
Benjamin Henrichs
2
Mohamed Simakan
23
Castello Lukeba
3
Christopher Lenz
13
Nicolas Seiwald
44
Kevin Kampl
18
Fabio Carvalho
10
Emil Forsberg
30
Benjamin Sesko
9
Yussuf Poulsen
18
Jean-Pierre Nsame
15
Mechak Elia
7
Filip Ugrinic
30
Sandro Lauper
20
Cheikh Niasse
11
Ebrima Colley
21
Ulisses Garcia
28
Fabian Lustenberger
4
Aurele Amenda
17
Saidy Janko
26
David Von Ballmoos
Young Boys
Young Boys
4-4-2
Thay người
59’
Mohamed Simakan
Lukas Klostermann
62’
Jean Pierre Nsame
Silvere Ganvoula
74’
Yussuf Poulsen
Lois Openda
62’
Meschack Elia
Joel Monteiro
74’
Emil Forsberg
Xavi Simons
70’
Sandro Lauper
Lukasz Lakomy
74’
Benjamin Sesko
Timo Werner
70’
Filip Ugrinic
Darian Males
80’
Castello Lukeba
Xaver Schlager
82’
Ebrima Colley
Donat Rrudhani
Cầu thủ dự bị
Lois Openda
Anthony Racioppi
Christoph Baumgartner
Dario Nicola Marzino
Janis Blaswich
Mohamed Camara
Lukas Klostermann
Noah Persson
David Raum
Loris Benito
Amadou Haidara
Lewin Blum
Xavi Simons
Lukasz Lakomy
Xaver Schlager
Miguel Chaiwa
Timo Werner
Donat Rrudhani
Darian Males
Silvere Ganvoula
Joel Monteiro

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
19/09 - 2023
14/12 - 2023

Thành tích gần đây RB Leipzig

Bundesliga
18/05 - 2024
11/05 - 2024
04/05 - 2024
27/04 - 2024
20/04 - 2024
13/04 - 2024
06/04 - 2024
30/03 - 2024
16/03 - 2024
09/03 - 2024

Thành tích gần đây Young Boys

Giao hữu
VĐQG Thụy Sĩ
21/04 - 2024
14/04 - 2024
07/04 - 2024
05/04 - 2024
01/04 - 2024
17/03 - 2024
10/03 - 2024
03/03 - 2024
25/02 - 2024

Bảng xếp hạng Champions League

AĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich6510616T T T H T
2FC CopenhagenFC Copenhagen622208B B T H T
3GalatasarayGalatasaray6123-35T B B H B
4Man UnitedMan United6114-34B T B H B
BĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal64111213B T T T H
2PSVPSV6231-29H H T T H
3LensLens6222-58T H B B T
4SevillaSevilla6024-52H B B B B
CĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Real MadridReal Madrid6600918T T T T T
2NapoliNapoli6312110B T H B T
3SC BragaSC Braga6114-64T B B H B
4Union BerlinUnion Berlin6024-42B B H H B
DĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1SociedadSociedad6330512T T T H H
2InterInter6330312T T T H H
3BenficaBenfica6114-44B B B H T
4FC SalzburgFC Salzburg6114-44B B B H B
EĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1AtleticoAtletico64201114T H T T T
2LazioLazio6312010T B T T B
3FeyenoordFeyenoord6204-16B T B B B
4CelticCeltic6114-104B H B B T
FĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1DortmundDortmund6321311H T T T H
2Paris Saint-GermainParis Saint-Germain622218B T B H H
3AC MilanAC Milan6222-38H B T B T
4NewcastleNewcastle6123-15T B B H B
GĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Man CityMan City66001118T T T T T
2RB LeipzigRB Leipzig6402312B T T B T
3Young BoysYoung Boys6114-64H B B T B
4Crvena ZvezdaCrvena Zvezda6015-81H B B B B
HĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BarcelonaBarcelona6402612T T B T B
2FC PortoFC Porto6402712B T T B T
3Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk6303-29T B T T B
4Royal AntwerpRoyal Antwerp6105-113B B B B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow