Số người tham dự hôm nay là 54289.
- Marco Asensio (Thay: Eduardo Camavinga)64
- Federico Valverde (Kiến tạo: Vinicius Junior)80
- Daniel Carvajal84
- Toni Kroos (Thay: Luka Modric)81
- Ferland Mendy (Thay: David Alaba)81
- Daniel Ceballos (Thay: Vinicius Junior)85
- Mariano Diaz (Thay: Rodrygo)85
- Marco Asensio (Kiến tạo: Toni Kroos)90+1'
- Amadou Haidara73
- Benjamin Henrichs (Thay: Mohamed Simakan)75
- Kevin Kampl (Thay: Amadou Haidara)75
- Andre Silva (Thay: Timo Werner)81
- Christopher Nkunku82
- Yussuf Poulsen (Thay: Emil Forsberg)81
- Xaver Schlager90+1'
Thống kê trận đấu Real Madrid vs RB Leipzig
Diễn biến Real Madrid vs RB Leipzig
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Real Madrid: 53%, RB Leipzig: 47%.
Federico Valverde của Real Madrid thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Daniel Carvajal bên phía Real Madrid thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Thibaut Courtois của Real Madrid thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Federico Valverde bị phạt vì đẩy David Raum.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Toni Kroos thực hiện pha kiến tạo để ghi bàn.
G O O O A A A L - Marco Asensio dứt điểm bằng chân trái!
Real Madrid đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Thẻ vàng cho Xaver Schlager.
Tỷ lệ cầm bóng: Real Madrid: 53%, RB Leipzig: 47%.
Thẻ vàng cho Xaver Schlager.
Xaver Schlager từ RB Leipzig đi hơi quá xa ở đó khi kéo Ferland Mendy xuống
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Dominik Szoboszlai bị phạt vì đẩy Daniel Ceballos.
Nacho Fernandez của Real Madrid thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
RB Leipzig đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs RB Leipzig
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Dani Carvajal (2), Antonio Rudiger (22), Nacho (6), David Alaba (4), Luka Modric (10), Aurelien Tchouameni (18), Eduardo Camavinga (12), Federico Valverde (15), Rodrygo (21), Vinicius Junior (20)
RB Leipzig (4-2-3-1): Peter Gulacsi (1), Mohamed Simakan (2), Willi Orban (4), Abdou Diallo (37), David Raum (22), Amadou Haidara (8), Xaver Schlager (24), Christopher Nkunku (18), Emil Forsberg (10), Dominik Szoboszlai (17), Timo Werner (11)
Thay người | |||
64’ | Eduardo Camavinga Marco Asensio | 75’ | Mohamed Simakan Benjamin Henrichs |
81’ | David Alaba Ferland Mendy | 75’ | Amadou Haidara Kevin Kampl |
81’ | Luka Modric Toni Kroos | 81’ | Emil Forsberg Yussuf Poulsen |
85’ | Vinicius Junior Dani Ceballos | 81’ | Timo Werner Andre Silva |
85’ | Rodrygo Mariano Diaz |
Cầu thủ dự bị | |||
Ferland Mendy | Josko Gvardiol | ||
Andriy Lunin | Janis Blaswich | ||
Jesus Vallejo | Yussuf Poulsen | ||
Eden Hazard | Andre Silva | ||
Toni Kroos | Marcel Halstenberg | ||
Marco Asensio | Hugo Novoa | ||
Alvaro Odriozola | Benjamin Henrichs | ||
Dani Ceballos | Kevin Kampl | ||
Mariano Diaz | |||
Luis López |
Nhận định Real Madrid vs RB Leipzig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây RB Leipzig
Bảng xếp hạng Champions League
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 6 | 5 | 1 | 0 | 6 | 16 | T T T H T |
2 | FC Copenhagen | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B B T H T |
3 | Galatasaray | 6 | 1 | 2 | 3 | -3 | 5 | T B B H B |
4 | Man United | 6 | 1 | 1 | 4 | -3 | 4 | B T B H B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 13 | B T T T H |
2 | PSV | 6 | 2 | 3 | 1 | -2 | 9 | H H T T H |
3 | Lens | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | T H B B T |
4 | Sevilla | 6 | 0 | 2 | 4 | -5 | 2 | H B B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Real Madrid | 6 | 6 | 0 | 0 | 9 | 18 | T T T T T |
2 | Napoli | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | B T H B T |
3 | SC Braga | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | T B B H B |
4 | Union Berlin | 6 | 0 | 2 | 4 | -4 | 2 | B B H H B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Sociedad | 6 | 3 | 3 | 0 | 5 | 12 | T T T H H |
2 | Inter | 6 | 3 | 3 | 0 | 3 | 12 | T T T H H |
3 | Benfica | 6 | 1 | 1 | 4 | -4 | 4 | B B B H T |
4 | FC Salzburg | 6 | 1 | 1 | 4 | -4 | 4 | B B B H B |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Atletico | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 14 | T H T T T |
2 | Lazio | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | T B T T B |
3 | Feyenoord | 6 | 2 | 0 | 4 | -1 | 6 | B T B B B |
4 | Celtic | 6 | 1 | 1 | 4 | -10 | 4 | B H B B T |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Dortmund | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | H T T T H |
2 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 2 | 2 | 1 | 8 | B T B H H |
3 | AC Milan | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | H B T B T |
4 | Newcastle | 6 | 1 | 2 | 3 | -1 | 5 | T B B H B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Man City | 6 | 6 | 0 | 0 | 11 | 18 | T T T T T |
2 | RB Leipzig | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | B T T B T |
3 | Young Boys | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | H B B T B |
4 | Crvena Zvezda | 6 | 0 | 1 | 5 | -8 | 1 | H B B B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Barcelona | 6 | 4 | 0 | 2 | 6 | 12 | T T B T B |
2 | FC Porto | 6 | 4 | 0 | 2 | 7 | 12 | B T T B T |
3 | Shakhtar Donetsk | 6 | 3 | 0 | 3 | -2 | 9 | T B T T B |
4 | Royal Antwerp | 6 | 1 | 0 | 5 | -11 | 3 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại