Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Andre Horta (Thay: Al Musrati)36
- Sikou Niakate45+5'
- Abel Ruiz (Kiến tạo: Ricardo Horta)51
- Jose Fonte53
- Alvaro Djalo (Thay: Pizzi)66
- Alvaro Djalo (Kiến tạo: Ricardo Horta)73
- Andre Castro (Thay: Bruma)86
- Rony Lopes (Thay: Ricardo Horta)86
- Simon Banza (Thay: Abel Ruiz)86
- Filip Djuricic8
- Bernard (Thay: Filip Djuricic)65
- Fotis Ioannidis (Thay: Andraz Sporar)65
- Adam Gnezda (Thay: Tonny Vilhena)76
- Aitor Cantalapiedra (Thay: Sebastian Palacios)76
- Willian Arao (Thay: Ruben Perez)82
- Willian Arao84
- Alberto Brignoli86
- Daniel Mancini (Kiến tạo: Fotis Ioannidis)90+5'
Thống kê trận đấu SC Braga vs Panathinaikos
Diễn biến SC Braga vs Panathinaikos
Panathinaikos được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Braga thực hiện quả ném biên bên phần sân của Panathinaikos.
Felix Zwayer ra hiệu cho Panathinaikos được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Panathinaikos bên phần sân nhà.
Fotis Ioannidis đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A L - Daniel Mancini đã trúng đích!
Đó là một pha kiến tạo xuất sắc của Fotis Ioannidis.
Mục tiêu! Daniel Mancini gỡ lại một bàn cho Panathinaikos nâng tỉ số lên 2-1.
Panathinaikos được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Braga đẩy về phía trước thông qua Rony Lopes, người đã cản phá được cú dứt điểm của khung thành.
Felix Zwayer thổi phạt Aitor Cantalapiedra của Panathinaikos vì lỗi việt vị.
Panathinaikos được hưởng quả phạt góc do Felix Zwayer thực hiện.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Braga.
Panathinaikos được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ở Braga, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Quả phát bóng lên cho Braga tại Braga Metropolitan.
Bóng an toàn khi Braga được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Panathinaikos.
Vitor Carvalho của Braga tấn công bằng đầu nhưng nỗ lực của anh không đi trúng đích.
Quả phạt góc được trao cho Braga.
Đội hình xuất phát SC Braga vs Panathinaikos
SC Braga (4-3-3): Matheus Magalhaes (1), Victor Gomez (2), Jose Fonte (6), Sikou Niakate (4), Adrian Marin (19), Al Musrati (8), Pizzi (22), Vitor Carvalho (18), Ricardo Horta (21), Abel Ruiz (9), Bruma (7)
Panathinaikos (4-2-3-1): Alberto Brignoli (91), Georgios Vagiannidis (2), Tin Jedvaj (21), Hordur Magnusson (23), Juankar (3), Ruben Perez (4), Tonny Vilhena (52), Sebastian Palacios (34), Filip Djuricic (31), Daniel Mancini (17), Andraz Sporar (9)
Thay người | |||
36’ | Al Musrati Andre Horta | 65’ | Andraz Sporar Fotis Ioannidis |
66’ | Pizzi Alvaro Djalo Dias Fernandes | 65’ | Filip Djuricic Bernard |
86’ | Ricardo Horta Rony Lopes | 76’ | Tonny Vilhena Adam Gnezda Cerin |
86’ | Abel Ruiz Simon Banza | 76’ | Sebastian Palacios Aitor Cantalapiedra |
86’ | Bruma Andre Castro | 82’ | Ruben Perez Willian Arao |
Cầu thủ dự bị | |||
Tiago Sa | Yuri Lodygin | ||
Lukas Hornicek | Vasilios Xenopoulos | ||
Serdar Saatci | Bart Schenkeveld | ||
Andre Horta | Fotis Ioannidis | ||
Alvaro Djalo Dias Fernandes | Bernard | ||
Paulo Oliveira | Adam Gnezda Cerin | ||
Rodrigo Zalazar Martinez | Aitor Cantalapiedra | ||
Josafat Mendes | Georgios Sideras | ||
Rony Lopes | Filip Mladenovic | ||
Simon Banza | Giannis Kotsiras | ||
Andre Castro | Willian Arao | ||
Djibril Soumare | Benjamin Verbic |
Nhận định SC Braga vs Panathinaikos
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SC Braga
Thành tích gần đây Panathinaikos
Bảng xếp hạng Champions League
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 6 | 5 | 1 | 0 | 6 | 16 | T T T H T |
2 | FC Copenhagen | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B B T H T |
3 | Galatasaray | 6 | 1 | 2 | 3 | -3 | 5 | T B B H B |
4 | Man United | 6 | 1 | 1 | 4 | -3 | 4 | B T B H B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 13 | B T T T H |
2 | PSV | 6 | 2 | 3 | 1 | -2 | 9 | H H T T H |
3 | Lens | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | T H B B T |
4 | Sevilla | 6 | 0 | 2 | 4 | -5 | 2 | H B B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Real Madrid | 6 | 6 | 0 | 0 | 9 | 18 | T T T T T |
2 | Napoli | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | B T H B T |
3 | SC Braga | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | T B B H B |
4 | Union Berlin | 6 | 0 | 2 | 4 | -4 | 2 | B B H H B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Sociedad | 6 | 3 | 3 | 0 | 5 | 12 | T T T H H |
2 | Inter | 6 | 3 | 3 | 0 | 3 | 12 | T T T H H |
3 | Benfica | 6 | 1 | 1 | 4 | -4 | 4 | B B B H T |
4 | FC Salzburg | 6 | 1 | 1 | 4 | -4 | 4 | B B B H B |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Atletico | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 14 | T H T T T |
2 | Lazio | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | T B T T B |
3 | Feyenoord | 6 | 2 | 0 | 4 | -1 | 6 | B T B B B |
4 | Celtic | 6 | 1 | 1 | 4 | -10 | 4 | B H B B T |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Dortmund | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | H T T T H |
2 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 2 | 2 | 1 | 8 | B T B H H |
3 | AC Milan | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | H B T B T |
4 | Newcastle | 6 | 1 | 2 | 3 | -1 | 5 | T B B H B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Man City | 6 | 6 | 0 | 0 | 11 | 18 | T T T T T |
2 | RB Leipzig | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | B T T B T |
3 | Young Boys | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | H B B T B |
4 | Crvena Zvezda | 6 | 0 | 1 | 5 | -8 | 1 | H B B B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Barcelona | 6 | 4 | 0 | 2 | 6 | 12 | T T B T B |
2 | FC Porto | 6 | 4 | 0 | 2 | 7 | 12 | B T T B T |
3 | Shakhtar Donetsk | 6 | 3 | 0 | 3 | -2 | 9 | T B T T B |
4 | Royal Antwerp | 6 | 1 | 0 | 5 | -11 | 3 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại