Sevilla trông tươi tắn hơn và kết thúc cuộc đọ sức trong hiệp phụ.
- Marcos Acuna57
- Suso (Thay: Oliver Torres)62
- Erik Lamela (Thay: Lucas Ocampos)70
- Suso (Kiến tạo: Erik Lamela)71
- Erik Lamela (Kiến tạo: Bryan Gil)95
- Gonzalo Montiel (Thay: Bryan Gil)100
- Alejandro Gomez (Thay: Jesus Navas)106
- Marcos Acuna115
- Suso117
- Karim Rekik (Thay: Suso)118
- Gonzalo Montiel120+4'
- Moise Kean11
- Leandro Paredes (Thay: Nicolo Fagioli)41
- Federico Chiesa (Thay: Angel Di Maria)64
- Dusan Vlahovic (Thay: Moise Kean)64
- Dusan Vlahovic (Kiến tạo: Adrien Rabiot)65
- Filip Kostic (Thay: Samuel Iling-Junior)86
- Fabio Miretti (Thay: Manuel Locatelli)86
- Danilo105
- Arkadiusz Milik (Thay: Juan Cuadrado)106
- Leandro Paredes117
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá: https://www.youtube.com/watch?v=HLsZpUOy1-I
Thống kê trận đấu Sevilla vs Juventus
Diễn biến Sevilla vs Juventus
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc.
Kiểm soát bóng: Sevilla: 59%, Juventus: 41%.
Juventus được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Gonzalo Montiel của Sevilla nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp khi Arkadiusz Milik của Juventus vấp ngã Erik Lamela
Adrien Rabiot thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Quả phát bóng lên cho Sevilla.
Leandro Paredes không tìm được mục tiêu với cú sút ngoài vòng cấm
Nemanja Gudelj của Sevilla chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Filip Kostic đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Erik Lamela giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Quả tạt của Fabio Miretti bên phía Juventus tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Youssef En-Nesyri giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Juventus được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Erik Lamela cản phá thành công cú sút
Cú sút của Filip Kostic bị cản phá.
Federico Chiesa của Juventus thực hiện quả phạt góc bên cánh phải.
Alejandro Gomez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Fernando của Sevilla chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Filip Kostic đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Juventus
Sevilla (4-2-3-1): Bono (13), Jesus Navas (16), Loic Bade (44), Nemanja Gudelj (6), Marcos Acuna (19), Fernando (20), Ivan Rakitic (10), Lucas Ocampos (55), Oliver Torres (21), Bryan Gil (25), Youssef En-Nesyri (15)
Juventus (3-4-3): Wojciech Szczesny (1), Federico Gatti (15), Bremer (3), Danilo (6), Juan Cuadrado (11), Nicolo Fagioli (44), Manuel Locatelli (5), Adrien Rabiot (25), Angel Di Maria (22), Moise Kean (18), Samuel Iling-Junior (43)
Thay người | |||
62’ | Oliver Torres Suso | 41’ | Nicolo Fagioli Leandro Paredes |
70’ | Lucas Ocampos Erik Lamela | 64’ | Angel Di Maria Federico Chiesa |
64’ | Moise Kean Dusan Vlahovic | ||
86’ | Samuel Iling-Junior Filip Kostic | ||
86’ | Manuel Locatelli Fabio Miretti |
Cầu thủ dự bị | |||
Marko Dmitrovic | Carlo Pinsoglio | ||
Alberto Flores Lopez | Mattia Perin | ||
Gonzalo Montiel | Alex Sandro | ||
Alex Telles | Daniele Rugani | ||
Karim Rekik | Tommaso Barbieri | ||
Diego Hormigo Iturralde | Federico Chiesa | ||
Erik Lamela | Filip Kostic | ||
Papu | Fabio Miretti | ||
Manuel Bueno Sebastian | Leandro Paredes | ||
Suso | Dusan Vlahovic | ||
Rafa Mir | Arkadiusz Milik |
Nhận định Sevilla vs Juventus
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Juventus
Bảng xếp hạng Europa League
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | West Ham | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T B T T T |
2 | Freiburg | 6 | 4 | 0 | 2 | 10 | 12 | B T T T B |
3 | Olympiacos | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | H T B B T |
4 | TSC Backa Topola | 6 | 0 | 1 | 5 | -13 | 1 | H B B B B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Brighton | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | H T T T T |
2 | Marseille | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | H T T T B |
3 | Ajax | 6 | 1 | 2 | 3 | -3 | 5 | H B B B T |
4 | Athens | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | H B B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Rangers | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | B H T H T |
2 | Sparta Prague | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | B H B T T |
3 | Real Betis | 6 | 3 | 0 | 3 | 2 | 9 | T T T B B |
4 | Aris Limassol | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | T B B H B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Atalanta | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | T H T H T |
2 | Sporting | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | B H T H T |
3 | Sturm Graz | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | T H B B B |
4 | Rakow Czestochowa | 6 | 1 | 1 | 4 | -7 | 4 | B H B T B |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Liverpool | 6 | 4 | 0 | 2 | 10 | 12 | T T B T B |
2 | Toulouse | 6 | 3 | 2 | 1 | -1 | 11 | T B T H T |
3 | Union St.Gilloise | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | B T B H T |
4 | LASK | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | B B T B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Villarreal | 6 | 4 | 1 | 1 | 2 | 13 | T T T H T |
2 | Rennes | 6 | 4 | 0 | 2 | 7 | 12 | B T T T B |
3 | Maccabi Haifa | 6 | 1 | 2 | 3 | -6 | 5 | H B B H T |
4 | Panathinaikos | 6 | 1 | 1 | 4 | -3 | 4 | H B B B B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Slavia Prague | 6 | 5 | 0 | 1 | 13 | 15 | T B T T T |
2 | Roma | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 13 | T T B H T |
3 | Servette | 6 | 1 | 2 | 3 | -9 | 5 | B H T H B |
4 | FC Sheriff | 6 | 0 | 1 | 5 | -12 | 1 | B H B B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Leverkusen | 6 | 6 | 0 | 0 | 16 | 18 | T T T T T |
2 | Qarabag | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | T B B H T |
3 | Molde | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | B T T H B |
4 | BK Haecken | 6 | 0 | 0 | 6 | -14 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại