Số người tham dự hôm nay là 41805.
- Giorgi Mamardashvili26
- Eray Comert37
- (Pen) Edinson Cavani41
- Edinson Cavani (Kiến tạo: Andre Almeida)45+7'
- Hugo Duro (Thay: Edinson Cavani)46
- Yunus Musah73
- Ilaix Moriba (Thay: Yunus Musah)75
- Lato Toni (Thay: Andre Almeida)80
- Fran Perez (Thay: Justin Kluivert)87
- Jesus Vazquez (Thay: Jose Luis Gaya)87
- Eray Coemert37
- Toni Lato (Thay: Andre Almeida)80
- Jesus Vazquez (Thay: Jose Gaya)87
- (Pen) Pere Milla29
- Diego Gonzalez (Thay: Pedro Bigas)29
- Helibelton Palacios36
- Josan39
- Ezequiel Ponce (Thay: Josan)46
- Nicolas Ezequiel Fernandez Mercau (Thay: Alex Collado)46
- Pere Milla (Kiến tạo: Carlos Clerc)65
- Gonzalo Verdu (Thay: Enzo Roco)67
- Nicolas Ezequiel Fernandez Mercau68
- Pere Milla78
- Domingos Quina (Thay: Pere Milla)79
- Edgar Badía88
- Tete Morente90+6'
- Nicolas Fernandez69
- Edgar Badia88
- Nicolas Fernandez (Thay: Alex Collado)46
- Quina (Thay: Pere Milla)79
Thống kê trận đấu Valencia vs Elche
Diễn biến Valencia vs Elche
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Valencia: 60%, Elche: 40%.
Carlos Clerc của Elche thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Thẻ vàng cho Tete Morente.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Tete Morente phạm lỗi thô bạo với Samuel Dias Lino
Elche sẽ cần phải cảnh giác khi họ bảo vệ một quả đá phạt nguy hiểm từ Valencia.
Elche's Tete Morente đã được đặt chỗ ở Valencia.
Gonzalo Verdu giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Fran Perez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Tỷ lệ cầm bóng: Valencia: 60%, Elche: 40%.
Elche thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Fran Perez của Valencia bị phạt việt vị.
Eray Coemert thắng trong thử thách trên không với Tete Morente
Elche được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Valencia tiến lên rất nhanh nhưng Juan Luis Pulido Santana đã thổi phạt việt vị.
Samuel Dias Lino từ Valencia đã việt vị.
Một cú sút của Toni Lato đã bị chặn lại.
Valencia với một pha tấn công tiềm ẩn rất nguy hiểm.
Valencia bị thổi còi vì lỗi việt vị.
Đá phạt cho Elche trong hiệp của họ.
Đội hình xuất phát Valencia vs Elche
Valencia (4-3-3): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (2), Gabriel Paulista (5), Eray Comert (24), Jose Luis Gaya (14), Yunus Musah (4), Nicolas Gonzalez (17), Andre Almeida (18), Justin Kluivert (9), Edinson Cavani (7), Lino (16)
Elche (5-4-1): Edgar Badía (13), Josan (17), Helibelton Palacios (14), Enzo Roco (3), Pedro Bigas (6), Carlos Clerc (23), Alex Collado (15), Omar Mascarell (21), Raúl Guti (8), Tete Morente (11), Pere Milla (10)
Thay người | |||
46’ | Edinson Cavani Hugo Duro | 29’ | Pedro Bigas Diego Gonzalez |
75’ | Yunus Musah Ilaix Moriba | 46’ | Josan Ezequiel Ponce |
80’ | Andre Almeida Lato Toni | 46’ | Alex Collado Nicolas Ezequiel Fernandez Mercau |
87’ | Jose Gaya Jesus Vazquez | 67’ | Enzo Roco Gonzalo Verdu |
87’ | Justin Kluivert Fran Perez | 79’ | Pere Milla Quina |
Cầu thủ dự bị | |||
Hugo Guillamon | Ezequiel Ponce | ||
Hugo Duro | Gonzalo Verdu | ||
Cristian Rivero | Axel Werner | ||
Ilaix Moriba | Jesus Lopez Soria | ||
Iago Herrerin | Diego Gonzalez | ||
Dimitri Foulquier | Javier Pastore | ||
Jesus Vazquez | Pol Lirola | ||
Fran Perez | Nicolas Ezequiel Fernandez Mercau | ||
Cenk Ozkacar | Quina | ||
Cristhian Mosquera | Roger | ||
Lato Toni | John Nwankwo |
Nhận định Valencia vs Elche
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Elche
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Real Madrid | 33 | 26 | 6 | 1 | 49 | 84 | T T T T T |
2 | Barcelona | 33 | 22 | 7 | 4 | 29 | 73 | T T T B T |
3 | Girona | 33 | 22 | 5 | 6 | 29 | 71 | B T B T T |
4 | Atletico | 33 | 20 | 4 | 9 | 23 | 64 | B T T B T |
5 | Athletic Club | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | T B H H B |
6 | Sociedad | 33 | 13 | 12 | 8 | 11 | 51 | T T H H B |
7 | Real Betis | 33 | 12 | 13 | 8 | 2 | 49 | B B T T H |
8 | Valencia | 33 | 13 | 8 | 12 | -1 | 47 | H T T B B |
9 | Villarreal | 33 | 12 | 9 | 12 | -1 | 45 | T B H T T |
10 | Getafe | 33 | 10 | 13 | 10 | -4 | 43 | T B H H T |
11 | Osasuna | 33 | 11 | 6 | 16 | -12 | 39 | B T B B B |
12 | Alaves | 33 | 10 | 8 | 15 | -7 | 38 | B B B T T |
13 | Sevilla | 33 | 9 | 11 | 13 | -4 | 38 | B T T T H |
14 | Las Palmas | 33 | 10 | 7 | 16 | -11 | 37 | B B B B B |
15 | Vallecano | 33 | 7 | 13 | 13 | -15 | 34 | T H H T B |
16 | Mallorca | 33 | 6 | 14 | 13 | -12 | 32 | T H B B H |
17 | Celta Vigo | 33 | 7 | 10 | 16 | -13 | 31 | T H B T B |
18 | Cadiz | 33 | 4 | 14 | 15 | -23 | 26 | B T B B H |
19 | Granada | 33 | 4 | 9 | 20 | -25 | 21 | B B T H T |
20 | Almeria | 33 | 1 | 11 | 21 | -35 | 14 | T B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại