Thứ Ba, 30/04/2024Mới nhất
  • Diego Lopez (Thay: Roman Yaremchuk)17
  • Javier Guerra (Thay: Peter Gonzalez)65
  • Jesus Vazquez (Thay: Dimitri Foulquier)65
  • Alberto Mari (Thay: Hugo Guillamon)80
  • Selim Amallah (Thay: Fran Perez)80
  • Cyle Larin31
  • Samu (Thay: Omar Mascarell)35
  • Abdon Prats (Thay: Cyle Larin)46
  • Toni Lato (Thay: Jaume Costa)71
  • Nemanja Radonjic (Thay: Nacho Vidal)71
  • Antonio Sanchez (Thay: Manu Morlanes)78
  • Samu90

Thống kê trận đấu Valencia vs Mallorca

số liệu thống kê
Valencia
Valencia
Mallorca
Mallorca
53 Kiểm soát bóng 47
8 Phạm lỗi 11
21 Ném biên 12
0 Việt vị 1
6 Chuyền dài 5
3 Phạt góc 3
0 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 3
5 Sút không trúng đích 3
5 Cú sút bị chặn 5
0 Phản công 3
3 Thủ môn cản phá 4
4 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Valencia vs Mallorca

Tất cả (256)
90+3'

Số người tham dự hôm nay là 42567.

90+3'

Valencia đã không tận dụng được cơ hội của mình và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.

90+3'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+2'

Quả phát bóng lên cho Mallorca.

90+2'

Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Chính thức thứ tư cho thấy có 2 phút thời gian được cộng thêm.

90+2'

Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+2'

Jose Copete của Mallorca cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90'

Kiểm soát bóng: Valencia: 53%, Mallorca: 47%.

90' Trọng tài rút thẻ vàng cho Samu vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Samu vì hành vi phi thể thao.

89' Trọng tài rút thẻ vàng cho Samu vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Samu vì hành vi phi thể thao.

89'

Samu bị phạt vì đẩy Alberto Mari.

89'

Quả phát bóng lên cho Valencia.

89'

Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

88'

Mallorca thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

87'

Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

87'

Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

86'

Selim Amallah nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được

86'

Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

86'

Abdon Prats nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá

85'

Đường chuyền của Nemanja Radonjic từ Mallorca đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.

Đội hình xuất phát Valencia vs Mallorca

Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (12), Cristhian Mosquera (3), Cenk Özkacar (15), Dimitri Foulquier (20), Fran Pérez (23), Hugo Guillamón (6), Pepelu (18), Peter Gonzalez (11), Roman Yaremchuk (17), Hugo Duro (9)

Mallorca (5-3-2): Dominik Greif (13), Nacho Vidal (22), Giovanni González (20), Matija Nastasić (2), Copete (6), Jaume Costa (11), Sergi Darder (10), Omar Mascarell (5), Manu Morlanes (8), Cyle Larin (17), Vedat Muriqi (7)

Valencia
Valencia
4-4-2
25
Giorgi Mamardashvili
12
Thierry Correia
3
Cristhian Mosquera
15
Cenk Özkacar
20
Dimitri Foulquier
23
Fran Pérez
6
Hugo Guillamón
18
Pepelu
11
Peter Gonzalez
17
Roman Yaremchuk
9
Hugo Duro
7
Vedat Muriqi
17
Cyle Larin
8
Manu Morlanes
5
Omar Mascarell
10
Sergi Darder
11
Jaume Costa
6
Copete
2
Matija Nastasić
20
Giovanni González
22
Nacho Vidal
13
Dominik Greif
Mallorca
Mallorca
5-3-2
Thay người
17’
Roman Yaremchuk
Diego López
35’
Omar Mascarell
Samú Costa
65’
Dimitri Foulquier
Jesús Vázquez
46’
Cyle Larin
Abdón
65’
Peter Gonzalez
Javi Guerra
71’
Jaume Costa
Toni Lato
80’
Fran Perez
Selim Amallah
71’
Nacho Vidal
Nemanja Radonjic
80’
Hugo Guillamon
Alberto Marí
78’
Manu Morlanes
Antonio Sánchez
Cầu thủ dự bị
Jaume Domènech
Predrag Rajković
Cristian Rivero
Toni Lato
Jesús Vázquez
Antonio Sánchez
Ruben Iranzo Lendinez
Dani Rodríguez
Yarek Gasiorowski
Antonio Raíllo
Javi Guerra
Iván Cuéllar
André Almeida
Siebe Van der Heyden
Selim Amallah
Pablo Maffeo
Diego López
Samú Costa
Alberto Marí
Abdón
Pablo Gozálbez
Javier Llabrés
Hugo González
Nemanja Radonjic

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
15/10 - 2011
11/03 - 2012
23/09 - 2012
17/02 - 2013
01/09 - 2019
19/01 - 2020
23/10 - 2021
26/02 - 2022
22/10 - 2022
26/05 - 2023
07/10 - 2023
31/03 - 2024

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
20/04 - 2024
16/04 - 2024
05/04 - 2024
31/03 - 2024
17/03 - 2024
09/03 - 2024
H1: 1-0
03/03 - 2024
18/02 - 2024
11/02 - 2024
03/02 - 2024

Thành tích gần đây Mallorca

La Liga
28/04 - 2024
H1: 0-1
23/04 - 2024
13/04 - 2024
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
07/04 - 2024
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 4-2
La Liga
31/03 - 2024
16/03 - 2024
09/03 - 2024
04/03 - 2024
H1: 1-0
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
28/02 - 2024
H1: 0-0 | HP: 0-0 | Pen: 4-5
La Liga
25/02 - 2024
H1: 0-0

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Real MadridReal Madrid3326614984T T T T T
2GironaGirona3322562971B T B T T
3BarcelonaBarcelona3321752670T T T T B
4AtleticoAtletico3320492364B T T B T
5Athletic ClubAthletic Club33161072058T B H H B
6SociedadSociedad33131281151T T H H B
7ValenciaValencia3314811250B H T T B
8Real BetisReal Betis3312138249B B T T H
9VillarrealVillarreal3312912-145T B H T T
10GetafeGetafe33101310-443T B H H T
11OsasunaOsasuna3311616-1239B T B B B
12AlavesAlaves3310815-738B B B T T
13SevillaSevilla3391113-438B T T T H
14Las PalmasLas Palmas3310716-1137B B B B B
15VallecanoVallecano3371313-1534T H H T B
16MallorcaMallorca3361413-1232T H B B H
17Celta VigoCelta Vigo3371016-1331T H B T B
18CadizCadiz3341415-2326B T B B H
19GranadaGranada334920-2521B B T H T
20AlmeriaAlmeria3311121-3514T B H B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow