Trận đấu hôm nay sẽ có số lượng khán giả hạn chế trên khán đài do hạn chế về virus coronavirus.
- Mario Hernandez (Kiến tạo: Santi Comesana)26
- Randy Nteka (Kiến tạo: Oscar Trejo)65
- Unai Lopez81
- Alvaro Garcia90
- Lucas Boye14
- Gerard Gumbau28
- Francisco Casilla90
Thống kê trận đấu Vallecano vs Elche
Diễn biến Vallecano vs Elche
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Rayo Vallecano chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Mario Hernandez từ Rayo Vallecano là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Rayo Vallecano: 53%, Elche: 47%.
Quả phát bóng lên cho Rayo Vallecano.
Lucas Perez từ Elche gửi một nỗ lực đến mục tiêu
Josan đặt một cây thánh giá ...
Elche đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Elche thực hiện một quả phát bóng lên.
Bàn tay an toàn từ Stole Dimitrievski khi anh ấy đi ra và giành lấy quả bóng
Omar Mascarell băng xuống dứt điểm từ quả đá phạt trực tiếp.
Randy Nteka từ Rayo Vallecano đi hơi quá xa ở đó khi kéo xuống Gonzalo Verdu
Elche thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Cầm bóng: Rayo Vallecano: 53%, Elche: 47%.
Thẻ vàng cho Francisco Casilla.
Thử thách nguy hiểm của Johan Mojica từ Elche. Isi Palazon vào cuối nhận được điều đó.
Elche đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Unai Lopez từ Rayo Vallecano gửi một nỗ lực đến mục tiêu
Francisco Casilla có thể khiến đội của mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Randy Nteka của Rayo Vallecano chỉ đạo bóng phía sau hàng phòng ngự, nhưng thủ môn đã đọc tốt các pha bóng và đến để yêu cầu nó
Đội hình xuất phát Vallecano vs Elche
Vallecano (4-4-1-1): Stole Dimitrievski (13), Mario Hernandez (32), Esteban Ariel Saveljich (24), Alejandro Catena (5), Francisco Garcia (33), Isi Palazon (7), Oscar Valentin (23), Santi Comesana (6), Alvaro Garcia (18), Oscar Trejo (8), Sergi Guardiola (16)
Elche (4-4-2): Francisco Casilla (1), Helibelton Palacios (14), Gonzalo Verdu (5), Pedro Bigas (6), Josema (24), Pablo Piatti (20), Omar Mascarell (21), Gerard Gumbau (2), Fidel Chaves (16), Lucas Boye (9), Dario Benedetto (18)
Thay người | |||
62’ | Sergi Guardiola Randy Nteka | 65’ | Pablo Piatti Lucas Perez |
73’ | Oscar Trejo Unai Lopez | 65’ | Gerard Gumbau Josan |
74’ | Mario Hernandez Kevin Rodrigues | 65’ | Dario Benedetto Raul Guti |
83’ | Santi Comesana Pathe Ciss | 78’ | Josema Johan Mojica |
84’ | Esteban Ariel Saveljich Nikola Maras | 79’ | Fidel Chaves Guido Carrillo |
Cầu thủ dự bị | |||
Randy Nteka | Lucas Perez | ||
Pathe Ciss | Edgar Badia | ||
Radamel Falcao | Guido Carrillo | ||
Mauricio Arboleda | Pere Milla | ||
Luca Zidane | Tete Morente | ||
Mario Suarez | Javier Pastore | ||
Bebe | Antonio Barragan | ||
Andres Martin | Ivan Marcone | ||
Unai Lopez | Johan Mojica | ||
Kevin Rodrigues | Josan | ||
Jose Pozo | Raul Guti | ||
Nikola Maras | Enzo Roco |
Nhận định Vallecano vs Elche
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây Elche
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Real Madrid | 33 | 26 | 6 | 1 | 49 | 84 | T T T T T |
2 | Barcelona | 33 | 22 | 7 | 4 | 29 | 73 | T T T B T |
3 | Girona | 33 | 22 | 5 | 6 | 29 | 71 | B T B T T |
4 | Atletico | 33 | 20 | 4 | 9 | 23 | 64 | B T T B T |
5 | Athletic Club | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | T B H H B |
6 | Sociedad | 33 | 13 | 12 | 8 | 11 | 51 | T T H H B |
7 | Real Betis | 33 | 12 | 13 | 8 | 2 | 49 | B B T T H |
8 | Valencia | 33 | 13 | 8 | 12 | -1 | 47 | H T T B B |
9 | Villarreal | 33 | 12 | 9 | 12 | -1 | 45 | T B H T T |
10 | Getafe | 33 | 10 | 13 | 10 | -4 | 43 | T B H H T |
11 | Osasuna | 33 | 11 | 6 | 16 | -12 | 39 | B T B B B |
12 | Alaves | 33 | 10 | 8 | 15 | -7 | 38 | B B B T T |
13 | Sevilla | 33 | 9 | 11 | 13 | -4 | 38 | B T T T H |
14 | Las Palmas | 33 | 10 | 7 | 16 | -11 | 37 | B B B B B |
15 | Vallecano | 33 | 7 | 13 | 13 | -15 | 34 | T H H T B |
16 | Mallorca | 33 | 6 | 14 | 13 | -12 | 32 | T H B B H |
17 | Celta Vigo | 33 | 7 | 10 | 16 | -13 | 31 | T H B T B |
18 | Cadiz | 33 | 4 | 14 | 15 | -23 | 26 | B T B B H |
19 | Granada | 33 | 4 | 9 | 20 | -25 | 21 | B B T H T |
20 | Almeria | 33 | 1 | 11 | 21 | -35 | 14 | T B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại