Thứ Ba, 30/04/2024Mới nhất
  • Tanner Tessmann20
  • Marin Sverko51
  • Nicholas Pierini66
  • Francesco Zampano66
  • Nicholas Pierini (Thay: Christian Gytkjaer)66
  • Francesco Zampano (Thay: Mikael Egill Ellertsson)66
  • Giorgio Altare (Thay: Bjarki Steinn Bjarkason)77
  • Nunzio Lella78
  • Nunzio Lella (Thay: Jay Idzes)78
  • Mato Jajalo (Thay: Gianluca Busio)86
  • Tanner Tessmann (Kiến tạo: Nunzio Lella)90
  • Mato Jajalo90+2'
  • Mohamed Fares (Thay: Fabrizio Paghera)46
  • Nicolas Galazzi46
  • Mohamed Fares54
  • Birkir Bjarnason (Thay: Nicolas Galazzi)58
  • Andrea Papetti (Thay: Massimiliano Mangraviti)59
  • Massimo Bertagnoli (Thay: Michele Besaggio)76
  • Tommie van de Looi (Thay: Andrea Cistana)83

Thống kê trận đấu Venezia vs Brescia

số liệu thống kê
Venezia
Venezia
Brescia
Brescia
45 Kiểm soát bóng 55
13 Phạm lỗi 15
15 Ném biên 20
0 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
9 Phạt góc 3
2 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 4
11 Sút không trúng đích 4
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 4
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Venezia vs Brescia

Tất cả (140)
90+6'

Đá phạt cho Brescia bên phần sân của Venezia.

90+6'

Bóng an toàn khi Brescia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.

90+5'

Ném biên dành cho Brescia trên Stadio Pierluigi Penzo.

90+4'

Ném biên cho Venezia ở gần vòng cấm.

90+3' Mato Jajalo (Venezia) đã nhận thẻ vàng từ Niccolo Baroni.

Mato Jajalo (Venezia) đã nhận thẻ vàng từ Niccolo Baroni.

90+3'

Ở Venice, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.

90+2' Mato Jajalo (Venezia) đã nhận thẻ vàng từ Niccolo Baroni.

Mato Jajalo (Venezia) đã nhận thẻ vàng từ Niccolo Baroni.

90+2'

Mohamed Fares đã bình phục và trở lại thi đấu ở Venice.

90+1'

Niccolo Baroni đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Mohamed Fares của Brescia vẫn đang thi đấu.

90'

Nunzio Lella với một pha kiến tạo ở đó.

90' Tanner Tessmann đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà kéo dài khoảng cách. Tỉ số bây giờ là 2-0.

Tanner Tessmann đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà kéo dài khoảng cách. Tỉ số bây giờ là 2-0.

90'

Venezia được hưởng quả phạt góc do Niccolo Baroni thực hiện.

89'

Brescia đẩy về phía trước thông qua Alexander Jallow, người có pha dứt điểm trúng khung thành bị cản phá.

88'

Brescia có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này?

87'

Đá phạt cho Brescia bên phần sân nhà.

86'

Brescia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.

86'

Đội chủ nhà đã thay Gianluca Busio bằng Mato Jajalo. Đây là sự thay người thứ năm được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Paolo Vanoli.

85'

Niccolo Baroni ra hiệu cho Venezia hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.

85'

Brescia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.

84'

Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Venice.

84'

Gabriele Moncini của Brescia thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng đích.

Đội hình xuất phát Venezia vs Brescia

Venezia (3-5-2): Jesse Joronen (1), Jay Idzes (4), Michael Svoboda (30), Marin Sverko (33), Antonio Candela (27), Gianluca Busio (6), Tanner Tessmann (8), Mikael Egill Ellertsson (77), Bjarki Steinn Bjarkason (19), Joel Pohjanpalo (20), Chris Gytkjaer (9)

Brescia (4-3-2-1): Luca Lezzerini (1), Lorenzo Dickmann (24), Andrea Cistana (15), Massimiliano Mangraviti (14), Alexander Jallow (18), Dimitri Bisoli (25), Fabrizio Paghera (4), Michele Besaggio (39), Flavio Junior Bianchi (9), Nicolas Galazzi (23), Gabriele Moncini (11)

Venezia
Venezia
3-5-2
1
Jesse Joronen
4
Jay Idzes
30
Michael Svoboda
33
Marin Sverko
27
Antonio Candela
6
Gianluca Busio
8 2
Tanner Tessmann
77
Mikael Egill Ellertsson
19
Bjarki Steinn Bjarkason
20
Joel Pohjanpalo
9
Chris Gytkjaer
11
Gabriele Moncini
23
Nicolas Galazzi
9
Flavio Junior Bianchi
39
Michele Besaggio
4
Fabrizio Paghera
25
Dimitri Bisoli
18
Alexander Jallow
14
Massimiliano Mangraviti
15
Andrea Cistana
24
Lorenzo Dickmann
1
Luca Lezzerini
Brescia
Brescia
4-3-2-1
Thay người
66’
Christian Gytkjaer
Nicholas Pierini
46’
Fabrizio Paghera
Mohamed Fares
66’
Mikael Egill Ellertsson
Francesco Zampano
58’
Nicolas Galazzi
Birkir Bjarnason
77’
Bjarki Steinn Bjarkason
Giorgio Altare
59’
Massimiliano Mangraviti
Andrea Papetti
78’
Jay Idzes
Nunzio Lella
76’
Michele Besaggio
Massimo Bertagnoli
86’
Gianluca Busio
Mato Jajalo
83’
Andrea Cistana
Tom Van de Looi
Cầu thủ dự bị
Marco Olivieri
Andrea Papetti
Matteo Grandi
Matteo Ferro
Nicholas Pierini
Massimo Bertagnoli
Marco Modolo
Riccardo Fogliata
Giorgio Altare
Raffaele Cartano
Mato Jajalo
Birkir Bjarnason
Denis Cheryshev
Mohamed Fares
Francesco Zampano
Tom Van de Looi
Nunzio Lella
Matthieu Huard
Ali Dembele
Michele Avella
Magnus Kofod Andersen
Bruno Bertinato

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie B
21/11 - 2020
06/03 - 2021
Giao hữu
04/09 - 2021
H1: 2-0
Serie B
22/10 - 2022
H1: 1-0
11/03 - 2023
H1: 0-0
23/09 - 2023
H1: 0-0
14/04 - 2024
H1: 1-0

Thành tích gần đây Venezia

Serie B
27/04 - 2024
20/04 - 2024
H1: 1-0
14/04 - 2024
H1: 1-0
07/04 - 2024
01/04 - 2024
16/03 - 2024
H1: 0-2
10/03 - 2024
H1: 2-1
03/03 - 2024
H1: 1-1
29/02 - 2024
24/02 - 2024
H1: 0-0

Thành tích gần đây Brescia

Serie B
27/04 - 2024
20/04 - 2024
H1: 0-0
14/04 - 2024
H1: 1-0
06/04 - 2024
H1: 1-0
01/04 - 2024
H1: 1-1
16/03 - 2024
09/03 - 2024
H1: 0-1
02/03 - 2024
H1: 4-2
28/02 - 2024
H1: 1-1
24/02 - 2024

Bảng xếp hạng Serie B

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ParmaParma35211043173B H T H T
2ComoComo3520871768T T T T H
3VeneziaVenezia3520782467B H T T T
4CremoneseCremonese3517991460B T B H B
5CatanzaroCatanzaro35169101157T B T H H
6PalermoPalermo35141011952B H H H B
7BresciaBrescia35111410347T T B H H
8SampdoriaSampdoria3513913-146T H B H H
9PisaPisa35111212-145T B T H H
10CittadellaCittadella35111212-345H T H H H
11SudtirolSudtirol35111014-243B H T H B
12ModenaModena3591610-643H H B H T
13AC ReggianaAC Reggiana3591610-743T B B B T
14CosenzaCosenza35101213442B H H T T
15AscoliAscoli3581314-437B H H H T
16TernanaTernana3591016-837B H T H B
17SpeziaSpezia3571612-1537T H B H H
18BariBari3571513-1336H B B H B
19FeralpiSaloFeralpiSalo358819-1932T H B B H
20LeccoLecco356821-3426H H T B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
top-arrow