Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Mats Knoester 7 | |
Mats Knoester 14 | |
Kendry Paez 20 | |
Rafael Luis 33 | |
Martial Godo (Kiến tạo: Samuel Amo-Ameyaw) 35 | |
Guela Doue 39 | |
Mamadou Sarr (Thay: Rafael Luis) 58 | |
Valentin Barco (Thay: Rafael Luis) 58 | |
Felix Lemarechal (Thay: Kendry Paez) 59 | |
Ismael Doukoure (Thay: Guela Doue) 59 | |
Nicolas Milanovic (Thay: Marko Lazetic) 65 | |
Kusini Yengi (Thay: Topi Keskinen) 66 | |
Joaquin Panichelli (Thay: Martial Godo) 70 | |
(Pen) Ismael Doukoure 72 | |
Dylan Lobban 75 | |
Alfie Dorrington (Thay: Nicky Devlin) 78 | |
Graeme Shinnie (Thay: Stuart Armstrong) 78 | |
Kevin Nisbet (Thay: Mats Knoester) 78 | |
Rabby Nzingoula 82 | |
Diego Moreira (Thay: Rabby Nzingoula) 84 | |
Valentin Barco 90+5' |
Thống kê trận đấu Aberdeen vs Strasbourg


Diễn biến Aberdeen vs Strasbourg
Thẻ vàng cho Valentin Barco.
Rabby Nzingoula rời sân và được thay thế bởi Diego Moreira.
Thẻ vàng cho Rabby Nzingoula.
Mats Knoester rời sân và được thay thế bởi Kevin Nisbet.
Stuart Armstrong rời sân và được thay thế bởi Graeme Shinnie.
Nicky Devlin rời sân và được thay thế bởi Alfie Dorrington.
Thẻ vàng cho Dylan Lobban.
KHÔNG VÀO - Ismael Doukoure thực hiện quả phạt đền, nhưng anh không ghi được bàn!
Martial Godo rời sân và được thay thế bởi Joaquin Panichelli.
Topi Keskinen rời sân và được thay thế bởi Kusini Yengi.
Marko Lazetic rời sân và được thay thế bởi Nicolas Milanovic.
Guela Doue rời sân và được thay thế bởi Ismael Doukoure.
Kendry Paez rời sân và được thay thế bởi Felix Lemarechal.
Rafael Luis rời sân và được thay thế bởi Mamadou Sarr.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thẻ vàng cho Guela Doue.
Samuel Amo-Ameyaw đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Martial Godo đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Rafael Luis.
Đội hình xuất phát Aberdeen vs Strasbourg
Aberdeen (3-4-2-1): Dimitar Mitov (1), Nicky Devlin (2), Jack Milne (22), Mats Knoester (5), Dylan Lobban (38), Adil Aouchiche (7), Stuart Armstrong (16), Alexander Jensen (28), Topi Keskinen (81), Jesper Karlsson (17), Marco Lazetic (27)
Strasbourg (4-3-2-1): Mike Penders (39), Guela Doué (22), Andrew Omobamidele (2), Lucas Hogsberg (24), Ben Chilwell (3), Rabby Nzingoula (41), Mathis Amougou (17), Rafael Luis (83), Samuel Amo-Ameyaw (27), Martial Godo (20), Kendry Páez (16)


| Thay người | |||
| 65’ | Marko Lazetic Nicolas Milanovic | 58’ | Rafael Luis Valentín Barco |
| 66’ | Topi Keskinen Kusini Yengi | 59’ | Guela Doue Ismael Doukoure |
| 78’ | Stuart Armstrong Graeme Shinnie | 59’ | Kendry Paez Felix Lemarechal |
| 78’ | Mats Knoester Kevin Nisbet | 70’ | Martial Godo Joaquin Panichelli |
| 78’ | Nicky Devlin Alfie Dorrington | 84’ | Rabby Nzingoula Diego Moreira |
| Cầu thủ dự bị | |||
Nick Suman | Stefan Bajic | ||
Rodrigo Viktors Vitols | Gabriel Kerckaert | ||
Graeme Shinnie | Ismael Doukoure | ||
Sivert Heltne Nilsen | Diego Moreira | ||
Dante Polvara | Joaquin Panichelli | ||
Kusini Yengi | Sebastian Nanasi | ||
Leighton Clarkson | Julio Enciso | ||
Nicolas Milanovic | Mamadou Sarr | ||
Kevin Nisbet | Samir El Mourabet | ||
Ante Palaversa | Valentín Barco | ||
Alfie Dorrington | Felix Lemarechal | ||
Emmanuel Gyamfi | |||
Nhận định Aberdeen vs Strasbourg
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aberdeen
Thành tích gần đây Strasbourg
Bảng xếp hạng Europa Conference League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 5 | 4 | 1 | 0 | 4 | 13 | ||
| 2 | 5 | 4 | 0 | 1 | 5 | 12 | ||
| 3 | 5 | 3 | 2 | 0 | 6 | 11 | ||
| 4 | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | ||
| 5 | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | ||
| 6 | 5 | 3 | 1 | 1 | 4 | 10 | ||
| 7 | 5 | 3 | 1 | 1 | 3 | 10 | ||
| 8 | 5 | 3 | 1 | 1 | 2 | 10 | ||
| 9 | 5 | 3 | 0 | 2 | 5 | 9 | ||
| 10 | 5 | 2 | 3 | 0 | 5 | 9 | ||
| 11 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | ||
| 12 | 5 | 3 | 0 | 2 | 1 | 9 | ||
| 13 | 5 | 3 | 0 | 2 | 0 | 9 | ||
| 14 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 15 | 5 | 2 | 2 | 1 | 2 | 8 | ||
| 16 | 5 | 2 | 2 | 1 | 2 | 8 | ||
| 17 | 5 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | ||
| 18 | 5 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | ||
| 19 | 5 | 2 | 2 | 1 | -1 | 8 | ||
| 20 | 5 | 2 | 1 | 2 | 3 | 7 | ||
| 21 | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 7 | ||
| 22 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 23 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 24 | 5 | 2 | 1 | 2 | -5 | 7 | ||
| 25 | 5 | 1 | 3 | 1 | 1 | 6 | ||
| 26 | 5 | 2 | 0 | 3 | -2 | 6 | ||
| 27 | 5 | 1 | 2 | 2 | -3 | 5 | ||
| 28 | 5 | 1 | 0 | 4 | -2 | 3 | ||
| 29 | 5 | 0 | 3 | 2 | -2 | 3 | ||
| 30 | 5 | 1 | 0 | 4 | -3 | 3 | ||
| 31 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | ||
| 32 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | ||
| 33 | 5 | 0 | 2 | 3 | -8 | 2 | ||
| 34 | 5 | 0 | 1 | 4 | -7 | 1 | ||
| 35 | 5 | 0 | 1 | 4 | -8 | 1 | ||
| 36 | 5 | 0 | 0 | 5 | -11 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
