Liệu Al Ahli Doha có thể tận dụng cơ hội từ pha ném biên sâu trong phần sân của FC Andijon không?
Michel Vlap 26 | |
Amidou Doumbouya (Thay: Matej Mitrovic) 30 | |
Doniyor Abdumannopov (Thay: Muhammadkarim Toirov) 46 | |
Michel Vlap 65 | |
Shokhzhakhon Yorkinboev (Thay: Bektemir Abdumannonov) 66 | |
Mukhammadali Usmonov (Thay: Bektemir Abdumannonov) 66 | |
Oleg Zoteev (Thay: Sardorbek Azimov) 72 | |
Abbosbek Abdugafforov (Thay: Sardorbek Azimov) 72 | |
Oleg Zoteev (Thay: Sunnatillokh Khamidzhonov) 72 | |
Amidou Doumbouya (Thay: Julian Draxler) 74 | |
Nasser Al Nassr (Thay: Julian Draxler) 74 | |
Yazan Naim (Thay: Marwan Badreldin) 80 |
Thống kê trận đấu Al-Ahli vs Andijon


Diễn biến Al-Ahli vs Andijon
Phát bóng lên cho Al Ahli Doha tại Sân vận động Al-Thumama.
FC Andijon đang tiến lên và Mukhammadali Usmonov có một cú sút, tuy nhiên, nó không trúng đích.
Ném biên cho FC Andijon tại Sân vận động Al-Thumama.
Al Ahli Doha có một quả phát bóng lên.
Tại Al-Thumama, FC Andijon tấn công qua Doniyor Abdumannopov. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Tại Sân vận động Al-Thumama, FC Andijon bị phạt việt vị.
FC Andijon được trao một quả phạt góc.
Đá phạt cho FC Andijon ở phần sân của Al Ahli Doha.
Michel Vlap của Al Ahli Doha đã bị phạt thẻ vàng tại Al-Thumama.
Đá phạt cho FC Andijon ở phần sân của họ.
FC Andijon có một quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Al Ahli Doha tại Sân vận động Al-Thumama.
Tại Al-Thumama, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Ibrahima Diallo (Al Ahli Doha) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ném biên cho FC Andijon ở phần sân của Al Ahli Doha.
Ném biên cho FC Andijon.
Liệu Al Ahli Doha có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của FC Andijon không?
Đội chủ nhà có một quả phát bóng lên ở Al-Thumama.
Yazan Naim (Al Ahli Doha) đã thay thế Marwan Badreldin có thể bị chấn thương.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc cho Marwan Badreldin của Al Ahli Doha, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Đội hình xuất phát Al-Ahli vs Andijon
Al-Ahli (4-4-2): Marwan Badreldin (35), Jasem Mohamed (18), Matej Mitrovic (5), Ayoub Amraoui (88), Robin Tihi (16), Ibrahima Diallo (6), Driss Fettouhi (8), Julian Draxler (7), Michel Vlap (14), Erik Expósito (10), Sekou Yansane (9)
Andijon (4-1-4-1): Eldar Atkhamov (1), Sunnatillokh Khamidzhonov (3), Azmiddinov Shakhzod (8), Usmonali Ismonaliev (22), Krystian Nowak (27), Sardorbek Azimov (13), Damir Temirov (18), Bektemir Abdumannonov (71), Abdurahmon Komilov (14), Ismahil Akinade (7), Muhammadkarim Toirov (26)


| Thay người | |||
| 30’ | Matej Mitrovic Amidou Doumbouya | 46’ | Muhammadkarim Toirov Doniyor Abdumannopov |
| 74’ | Julian Draxler Nasser Al Nassr | 66’ | Bektemir Abdumannonov Mukhammadali Usmonov |
| 80’ | Marwan Badreldin Yazan Naim | 72’ | Sunnatillokh Khamidzhonov Oleg Zoteev |
| 72’ | Sardorbek Azimov Abbosbek Abdugafforov | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Yazan Naim | Abubakir Ashurov | ||
Tilal Ali Ali Al Shila | Saidnurullayev Saidumarkhon | ||
Hilal Mohammed | Ilkhomjon Abduganiev | ||
Ali Mohammad Shahabi | Mokhirbek Komilov | ||
Hamad Mansoor Rajah | Doniyor Abdumannopov | ||
Mohammed Abdulla Al shaq | Oleg Zoteev | ||
Amidou Doumbouya | Abbosbek Abdugafforov | ||
Khaled Mohammed | Mukhammadali Usmonov | ||
Ahmed Fadlelmula | Shokhzhakhon Yorkinboev | ||
Youes Abdelrahman | |||
Nasser Al Nassr | |||
Mohamed Lingliz | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Al-Ahli
Thành tích gần đây Andijon
Bảng xếp hạng AFC Champions League Two
| A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 6 | 4 | 2 | 0 | 9 | 14 | ||
| 2 | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | ||
| 3 | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | ||
| 4 | 6 | 1 | 1 | 4 | -7 | 4 | ||
| B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 2 | 4 | 0 | 3 | 10 | ||
| 2 | 6 | 1 | 4 | 1 | -1 | 7 | ||
| 3 | 6 | 1 | 3 | 2 | 0 | 6 | ||
| 4 | 6 | 0 | 5 | 1 | -2 | 5 | ||
| C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 9 | ||
| 2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | ||
| 3 | 4 | 0 | 1 | 3 | -6 | 1 | T | |
| 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
| D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 6 | 0 | 0 | 20 | 18 | ||
| 2 | 6 | 3 | 0 | 3 | -3 | 9 | ||
| 3 | 6 | 3 | 0 | 3 | -6 | 9 | ||
| 4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -11 | 0 | T | |
| E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | ||
| 2 | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | ||
| 3 | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | ||
| 4 | 6 | 1 | 2 | 3 | -2 | 5 | ||
| F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 6 | 0 | 0 | 14 | 18 | ||
| 2 | 6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 9 | ||
| 3 | 6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 9 | ||
| 4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -28 | 0 | ||
| G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | ||
| 2 | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | ||
| 3 | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | ||
| 4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -8 | 1 | ||
| H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | ||
| 2 | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | ||
| 3 | 6 | 2 | 0 | 4 | -3 | 6 | ||
| 4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -11 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch