Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Deportivo Alaves đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
Jon Gorrotxategi 29 | |
Jon Aramburu 39 | |
(Pen) Lucas Boye 45+4' | |
Carlos Vicente (Thay: Calebe) 51 | |
Ander Barrenetxea (Thay: Umar Sadiq) 56 | |
Duje Caleta-Car (Thay: Aritz Elustondo) 56 | |
Ander Guevara 62 | |
Nahuel Tenaglia 69 | |
Carlos Protesoni (Thay: Ander Guevara) 76 | |
Carles Alena (Thay: Abderrahman Rebbach) 76 | |
Arsen Zakharyan (Thay: Jon Gorrotxategi) 78 | |
Jon Karrikaburu (Thay: Takefusa Kubo) 78 | |
Mikel Goti (Thay: Carlos Soler) 87 | |
Youssef Enriquez (Thay: Denis Suarez) 90 |
Thống kê trận đấu Alaves vs Sociedad


Diễn biến Alaves vs Sociedad
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 38%, Real Sociedad: 62%.
Sergio Gomez treo bóng từ một quả phạt góc bên trái, nhưng không đến được với đồng đội.
Pablo Ibanez giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sergio Gomez giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Deportivo Alaves.
Denis Suarez rời sân để nhường chỗ cho Youssef Enriquez trong một sự thay người chiến thuật.
Cơ hội đến với Duje Caleta-Car từ Real Sociedad nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch hướng
Quả tạt của Sergio Gomez từ Real Sociedad thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Ander Barrenetxea từ Real Sociedad thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Antonio Sivera từ Deportivo Alaves cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thổi phạt Victor Parada từ Deportivo Alaves vì phạm lỗi với Jon Aramburu
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Jon Pacheco từ Deportivo Alaves cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Sociedad thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Alex Remiro bắt gọn bóng an toàn khi anh lao ra và bắt bóng
Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 39%, Real Sociedad: 61%.
Đội hình xuất phát Alaves vs Sociedad
Alaves (4-1-4-1): Antonio Sivera (1), Jonny (17), Facundo Tenaglia (14), Jon Pacheco (5), Victor Parada (24), Ander Guevara (6), Calebe (20), Pablo Ibáñez (19), Denis Suárez (4), Abde Rebbach (21), Lucas Boyé (15)
Sociedad (4-4-2): Álex Remiro (1), Jon Aramburu (2), Jon Martin (31), Aritz Elustondo (6), Sergio Gómez (17), Takefusa Kubo (14), Jon Gorrotxategi (4), Carlos Soler (18), Gonçalo Guedes (11), Umar Sadiq (15), Brais Méndez (23)


| Thay người | |||
| 51’ | Calebe Carlos Vicente | 56’ | Aritz Elustondo Duje Caleta-Car |
| 76’ | Abderrahman Rebbach Carles Aleñá | 56’ | Umar Sadiq Ander Barrenetxea |
| 76’ | Ander Guevara Carlos Benavidez | 78’ | Jon Gorrotxategi Arsen Zakharyan |
| 90’ | Denis Suarez Youssef Enriquez | 78’ | Takefusa Kubo Jon Karrikaburu |
| 87’ | Carlos Soler Mikel Goti | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Raúl Fernández | Unai Marrero | ||
Grégoire Swiderski | Theo Folgado | ||
Youssef Enriquez | Aihen Muñoz | ||
Moussa Diarra | Duje Caleta-Car | ||
Carles Aleñá | Álvaro Odriozola | ||
Carlos Benavidez | Beñat Turrientes | ||
Carlos Vicente | Arsen Zakharyan | ||
Mariano Díaz | Mikel Goti | ||
Toni Martínez | Luka Sučić | ||
Izei Hernandez Canas | Pablo Marín | ||
Aitor Mañas | Jon Karrikaburu | ||
Ander Barrenetxea | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Facundo Garces Hành vi sai trái | Inaki Ruperez Urtasun Chấn thương sụn khớp | ||
Nikola Maraš Chấn thương cơ | Yangel Herrera Chấn thương bắp chân | ||
Antonio Blanco Kỷ luật | Orri Óskarsson Chấn thương gân kheo | ||
Mikel Oyarzabal Chấn thương gân kheo | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Alaves vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 14 | 1 | 2 | 29 | 43 | T T T T T | |
| 2 | 16 | 11 | 3 | 2 | 17 | 36 | H H H T B | |
| 3 | 15 | 11 | 2 | 2 | 18 | 35 | T T T T T | |
| 4 | 17 | 10 | 4 | 3 | 14 | 34 | T T B B T | |
| 5 | 16 | 9 | 3 | 4 | 4 | 30 | B T T T T | |
| 6 | 15 | 6 | 6 | 3 | 6 | 24 | T H H T B | |
| 7 | 16 | 7 | 2 | 7 | -5 | 23 | T B T B T | |
| 8 | 16 | 6 | 2 | 8 | -5 | 20 | B B T B B | |
| 9 | 16 | 4 | 7 | 5 | -1 | 19 | H H B T B | |
| 10 | 15 | 4 | 7 | 4 | -1 | 19 | T B T B T | |
| 11 | 15 | 5 | 3 | 7 | -2 | 18 | T B B B T | |
| 12 | 15 | 4 | 5 | 6 | -3 | 17 | B H H H B | |
| 13 | 15 | 5 | 2 | 8 | -4 | 17 | B T B B H | |
| 14 | 16 | 4 | 5 | 7 | -5 | 17 | T B H H T | |
| 15 | 16 | 4 | 4 | 8 | -4 | 16 | H T B B B | |
| 16 | 16 | 4 | 3 | 9 | -6 | 15 | B B H T B | |
| 17 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H T H H B | |
| 18 | 16 | 3 | 6 | 7 | -15 | 15 | T H H B T | |
| 19 | 15 | 2 | 4 | 9 | -15 | 10 | H B H B H | |
| 20 | 15 | 2 | 3 | 10 | -12 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
