Angers giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
(Pen) Himad Abdelli 17 | |
Matthis Abline 24 | |
Sidiki Cherif (Kiến tạo: Louis Mouton) 60 | |
Mayckel Lahdo (Thay: Yassine Benhattab) 64 | |
Youssef El Arabi (Thay: Mostafa Mohamed) 64 | |
Chidozie Awaziem 69 | |
Prosper Peter (Thay: Sidiki Cherif) 73 | |
Himad Abdelli 79 | |
Fabien Centonze (Kiến tạo: Mayckel Lahdo) 81 | |
Lilian Rao-Lisoa (Thay: Yassin Belkhdim) 82 | |
Amady Camara (Thay: Deiver Machado) 82 | |
Harouna Djibirin (Thay: Amine Sbai) 82 | |
Bahmed Deuff (Thay: Johann Lepenant) 82 | |
Marius Courcoul (Thay: Louis Mouton) 82 | |
Harouna Djibirin 85 | |
Florent Hanin (Thay: Himad Abdelli) 90 | |
Lilian Rao-Lisoa 90+4' |
Thống kê trận đấu Angers vs Nantes


Diễn biến Angers vs Nantes
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Angers: 55%, Nantes: 45%.
V À A A O O O - Lilian Rao-Lisoa ghi bàn bằng chân phải!
V À A A A O O O Angers ghi bàn.
Amady Camara giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Angers thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Tylel Tati thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Angers thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Himad Abdelli rời sân nhường chỗ cho Florent Hanin trong một sự thay đổi chiến thuật.
Himad Abdelli rời sân để nhường chỗ cho Florent Hanin trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thổi phạt Lilian Rao-Lisoa của Angers vì đã phạm lỗi với Fabien Centonze.
Fabien Centonze thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Angers đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Angers thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Mayckel Lahdo của Nantes thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Trọng tài thổi phạt Bahmed Deuff của Nantes vì đã phạm lỗi với Haris Belkebla.
Kiểm soát bóng: Angers: 56%, Nantes: 44%.
Bahmed Deuff bị phạt vì đã đẩy Lilian Rao-Lisoa.
Nantes thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Angers vs Nantes
Angers (4-2-3-1): Herve Koffi (12), Carlens Arcus (2), Ousmane Camara (4), Jordan Lefort (21), Jacques Ekomie (3), Haris Belkebla (93), Himad Abdelli (10), Yassin Belkhdim (14), Louis Mouton (6), Amine Sbai (7), Sidiki Cherif (11)
Nantes (4-4-2): Anthony Lopes (1), Fabien Centonze (18), Chidozie Awaziem (6), Tylel Tati (78), Kelvin Amian (98), Yassine Benhattab (90), Johann Lepenant (8), Junior Mwanga (80), Deiver Machado (27), Mostafa Mohamed (31), Matthis Abline (10)


| Thay người | |||
| 73’ | Sidiki Cherif Peter Prosper | 64’ | Mostafa Mohamed Youssef El Arabi |
| 82’ | Louis Mouton Marius Courcoul | 64’ | Yassine Benhattab Mayckel Lahdo |
| 82’ | Yassin Belkhdim Lilian Raolisoa | 82’ | Deiver Machado Amady Camara |
| 90’ | Himad Abdelli Florent Hanin | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Melvin Zinga | Youssef El Arabi | ||
Marius Courcoul | Mayckel Lahdo | ||
Abdoulaye Bamba | Patrik Carlgren | ||
Florent Hanin | Uros Radakovic | ||
Lilian Raolisoa | Francis Coquelin | ||
Pierrick Capelle | Amady Camara | ||
Jim Allevinah | Kwon Hyeok-Kyu | ||
Djibirin Harouna | Bahmed Deuff | ||
Peter Prosper | Nicolas Cozza | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Bahereba Guirassy Va chạm | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Angers vs Nantes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Angers
Thành tích gần đây Nantes
Bảng xếp hạng Ligue 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 11 | 3 | 2 | 21 | 36 | T T B T T | |
| 2 | 15 | 11 | 1 | 3 | 13 | 34 | T T T T T | |
| 3 | 15 | 9 | 2 | 4 | 20 | 29 | T T T H B | |
| 4 | 15 | 9 | 2 | 4 | 12 | 29 | T B T T T | |
| 5 | 16 | 7 | 6 | 3 | 3 | 27 | T T T B T | |
| 6 | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | H B H T B | |
| 7 | 16 | 6 | 5 | 5 | 5 | 23 | H B H T T | |
| 8 | 15 | 7 | 2 | 6 | 0 | 23 | B B B T B | |
| 9 | 15 | 7 | 1 | 7 | 5 | 22 | B T B B B | |
| 10 | 16 | 6 | 4 | 6 | -1 | 22 | T T B T T | |
| 11 | 16 | 5 | 4 | 7 | -6 | 19 | B T T T B | |
| 12 | 15 | 5 | 2 | 8 | -8 | 17 | B B B B B | |
| 13 | 15 | 4 | 5 | 6 | -9 | 17 | B H H T T | |
| 14 | 16 | 4 | 4 | 8 | -8 | 16 | B B H H B | |
| 15 | 15 | 3 | 6 | 6 | -8 | 15 | H H B B H | |
| 16 | 15 | 3 | 3 | 9 | -10 | 12 | B B H H T | |
| 17 | 16 | 2 | 5 | 9 | -14 | 11 | H H B B B | |
| 18 | 16 | 3 | 2 | 11 | -20 | 11 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
