Gabriel Martinelli (Kiến tạo: Viktor Gyoekeres)
12
Jose Luis Mendilibar
26
Gabriel
58
Declan Rice (Thay: Mikel Merino)
58
Jurrien Timber (Thay: Ben White)
58
Martin Zubimendi
61
Mehdi Taremi (Thay: Gelson Martins)
62
Bukayo Saka (Thay: Gabriel Martinelli)
73
Eberechi Eze (Thay: Leandro Trossard)
73
Cristhian Mosquera (Thay: Gabriel)
75
Lorenzo Scipioni (Thay: Dani Garcia)
75
Declan Rice
78
Gabriel Strefezza (Thay: Chiquinho)
86
Giulian Biancone (Thay: Panagiotis Retsos)
86
Christos Mouzakitis (Thay: Santiago Hezze)
86
Gabriel Strefezza
90
Bukayo Saka (Kiến tạo: Martin Oedegaard)
90+2'

Thống kê trận đấu Arsenal vs Olympiacos

số liệu thống kê
Arsenal
Arsenal
Olympiacos
Olympiacos
61 Kiểm soát bóng 39
14 Phạm lỗi 17
20 Ném biên 11
3 Việt vị 3
19 Chuyền dài 21
3 Phạt góc 5
3 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 4
6 Sút không trúng đích 2
7 Cú sút bị chặn 4
5 Phản công 2
4 Thủ môn cản phá 2
3 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Arsenal vs Olympiacos

Tất cả (344)
90+6'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Kiểm soát bóng: Arsenal: 61%, Olympiacos: 39%.

90+5'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Martin Zubimendi từ Arsenal phạm lỗi với Mehdi Taremi.

90+5'

Kiểm soát bóng: Arsenal: 61%, Olympiacos: 39%.

90+5'

Arsenal thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Giulian Biancone giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+4'

Martin Oedegaard thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.

90+4'

William Saliba đã chặn cú sút thành công.

90+4'

Cú sút của Daniel Podence bị chặn lại.

90+3'

Olympiacos đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Martin Oedegaard tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.

90+2'

Bukayo Saka đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!

90+2'

Martin Oedegaard tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.

90+2'

Martin Oedegaard đã kiến tạo cho bàn thắng này.

90+2' V À A A O O O - Bukayo Saka ghi bàn bằng chân trái!

V À A A O O O - Bukayo Saka ghi bàn bằng chân trái!

90+2'

Costinha đã chặn thành công cú sút.

90+2'

Cú sút của Bukayo Saka bị chặn lại.

90+2'

Arsenal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.

90'

Pha vào bóng nguy hiểm của Gabriel Strefezza từ Olympiacos. Myles Lewis-Skelly là người bị phạm lỗi.

90'

Gabriel Strefezza từ Olympiacos nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.

Đội hình xuất phát Arsenal vs Olympiacos

Arsenal (4-3-3): David Raya (1), Ben White (4), William Saliba (2), Gabriel (6), Myles Lewis-Skelly (49), Martin Ødegaard (8), Martín Zubimendi (36), Mikel Merino (23), Gabriel Martinelli (11), Viktor Gyökeres (14), Leandro Trossard (19)

Olympiacos (4-2-3-1): Konstantinos Tzolakis (88), Costinha (20), Panagiotis Retsos (45), Lorenzo Pirola (5), Francisco Ortega (3), Dani García (14), Santiago Hezze (32), Gelson Martins (10), Chiquinho (22), Daniel Podence (56), Ayoub El Kaabi (9)

Arsenal
Arsenal
4-3-3
1
David Raya
4
Ben White
2
William Saliba
6
Gabriel
49
Myles Lewis-Skelly
8
Martin Ødegaard
36
Martín Zubimendi
23
Mikel Merino
11
Gabriel Martinelli
14
Viktor Gyökeres
19
Leandro Trossard
9
Ayoub El Kaabi
56
Daniel Podence
22
Chiquinho
10
Gelson Martins
32
Santiago Hezze
14
Dani García
3
Francisco Ortega
5
Lorenzo Pirola
45
Panagiotis Retsos
20
Costinha
88
Konstantinos Tzolakis
Olympiacos
Olympiacos
4-2-3-1
Thay người
58’
Ben White
Jurrien Timber
62’
Gelson Martins
Mehdi Taremi
58’
Mikel Merino
Declan Rice
75’
Dani Garcia
Lorenzo Scipioni
73’
Leandro Trossard
Eberechi Eze
86’
Panagiotis Retsos
Giulian Biancone
73’
Gabriel Martinelli
Bukayo Saka
86’
Santiago Hezze
Christos Mouzakitis
75’
Gabriel
Cristhian Mosquera
86’
Chiquinho
Gabriel Strefezza
Cầu thủ dự bị
Kepa Arrizabalaga
Alexandros Paschalakis
Tommy Setford
Georgios Kouraklis
Cristhian Mosquera
Giulian Biancone
Jurrien Timber
Alexios Kalogeropoulos
Riccardo Calafiori
Bruno Onyemaechi
Eberechi Eze
Diogo Nascimento
Christian Nørgaard
Lorenzo Scipioni
Ethan Nwaneri
Christos Mouzakitis
Declan Rice
Gabriel Strefezza
Max Dowman
Stavros Pnevmonidis
Bukayo Saka
Mehdi Taremi
Tình hình lực lượng

Piero Hincapié

Chấn thương háng

Roman Yaremchuk

Chấn thương bắp chân

Kai Havertz

Chấn thương đầu gối

Gabriel Jesus

Chấn thương dây chằng chéo

Noni Madueke

Chấn thương đầu gối

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
30/09 - 2015
10/12 - 2015
Europa League
21/02 - 2020
28/02 - 2020
12/03 - 2021
19/03 - 2021
Champions League
02/10 - 2025

Thành tích gần đây Arsenal

Premier League
14/12 - 2025
H1: 0-0
Champions League
11/12 - 2025
Premier League
06/12 - 2025
04/12 - 2025
30/11 - 2025
H1: 0-0
Champions League
27/11 - 2025
H1: 1-1
Premier League
23/11 - 2025
09/11 - 2025
Champions League
05/11 - 2025
Premier League
01/11 - 2025
H1: 0-2

Thành tích gần đây Olympiacos

Champions League
09/12 - 2025
VĐQG Hy Lạp
06/12 - 2025
Cúp quốc gia Hy Lạp
03/12 - 2025
VĐQG Hy Lạp
30/11 - 2025
Champions League
27/11 - 2025
VĐQG Hy Lạp
23/11 - 2025
09/11 - 2025
Champions League
05/11 - 2025
H1: 1-0
VĐQG Hy Lạp
02/11 - 2025
H1: 0-0
Cúp quốc gia Hy Lạp
29/10 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal66001618
2MunichMunich65011115
3Paris Saint-GermainParis Saint-Germain64111113
4Man CityMan City6411613
5AtalantaAtalanta6411213
6InterInter6402812
7Real MadridReal Madrid6402612
8AtleticoAtletico6402312
9LiverpoolLiverpool6402312
10DortmundDortmund6321611
11TottenhamTottenham6321611
12NewcastleNewcastle6312710
13ChelseaChelsea6312510
14SportingSporting6312410
15BarcelonaBarcelona6312310
16MarseilleMarseille630339
17JuventusJuventus623129
18GalatasarayGalatasaray630309
19AS MonacoAS Monaco6231-19
20LeverkusenLeverkusen6231-29
21PSVPSV622248
22QarabagQarabag6213-37
23NapoliNapoli6213-57
24FC CopenhagenFC Copenhagen6213-67
25BenficaBenfica6204-26
26Pafos FCPafos FC6132-56
27Union St.GilloiseUnion St.Gilloise6204-86
28Athletic ClubAthletic Club6123-55
29OlympiacosOlympiacos6123-75
30E.FrankfurtE.Frankfurt6114-84
31Club BruggeClub Brugge6114-84
32Bodoe/GlimtBodoe/Glimt6033-43
33Slavia PragueSlavia Prague6033-93
34AjaxAjax6105-133
35VillarrealVillarreal6015-91
36Kairat AlmatyKairat Almaty6015-111
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow