Granit Xhaka
45
Erick Gutierrez
56
Noni Madueke (Thay: Guus Til)
65
Jordan Teze (Thay: Philipp Max)
65
Thomas Partey (Thay: Albert Sambi Lokonga)
67
Martin Oedegaard (Thay: Fabio Vieira)
67
Granit Xhaka (Kiến tạo: Takehiro Tomiyasu)
71
Gabriel Martinelli (Thay: Gabriel Jesus)
76
Ben White (Thay: Takehiro Tomiyasu)
76
Luuk de Jong (Thay: Joey Veerman)
77
Reiss Nelson (Thay: Bukayo Saka)
85
Kieran Tierney
89
Martin Oedegaard
89
Richard Ledezma (Thay: Xavi Simons)
90

Thống kê trận đấu Arsenal vs PSV

số liệu thống kê
Arsenal
Arsenal
PSV
PSV
60 Kiểm soát bóng 40
12 Phạm lỗi 9
18 Ném biên 14
2 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
7 Phạt góc 0
3 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 2
10 Sút không trúng đích 2
4 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 6
5 Phát bóng 14
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Arsenal vs PSV

Tất cả (124)
90+5'

Được hưởng phạt góc cho Arsenal.

90+3'

Ném biên dành cho Arsenal trong phần sân của họ.

90+2'

Eindhoven có một quả phát bóng lên.

90+1'

Đá phạt cho Arsenal trong hiệp của họ.

90+1'

Richard Ledezma vào thay Xavi Simons cho đội khách.

90+1'

Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.

89'

Quả phát bóng lên cho Arsenal trên sân Emirates.

89' Kieran Tierney (Arsenal) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.

Kieran Tierney (Arsenal) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.

88' Kieran Tierney (Arsenal) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.

Kieran Tierney (Arsenal) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.

88' Martin Odegaard của Arsenal đã bị phạt thẻ vàng bởi Alejandro Jose Hernandez Hernandez và nhận thẻ vàng đầu tiên.

Martin Odegaard của Arsenal đã bị phạt thẻ vàng bởi Alejandro Jose Hernandez Hernandez và nhận thẻ vàng đầu tiên.

88'

Đá phạt cho Eindhoven bên phần sân của Arsenal.

88'

Được hưởng phạt góc cho Arsenal.

87'

Bóng an toàn khi Arsenal được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.

85'

Mikel Arteta (Arsenal) đang thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Reiss Nelson thay thế Bukayo Saka có thể bị chấn thương.

85'

Arsenal được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.

83'

Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Eindhoven.

83'

Edward Nketiah (Arsenal) là người đón được bóng trước nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch mục tiêu.

83'

Arsenal được hưởng quả phạt góc do công của Alejandro Jose Hernandez Hernandez.

83'

Arsenal đẩy lên thông qua Bukayo Saka, người có pha dứt điểm trúng khung thành đã bị cản phá.

82'

Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở London.

80'

Alejandro Jose Hernandez Hernandez ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Arsenal trong phần sân của họ.

Đội hình xuất phát Arsenal vs PSV

Arsenal (4-2-3-1): Matt Turner (30), Takehiro Tomiyasu (18), Rob Holding (16), Gabriel Magalhaes (6), Kieran Tierney (3), Albert Sambi Lokonga (23), Granit Xhaka (34), Bukayo Saka (7), Fabio Vieira (21), Edward Nketiah (14), Gabriel Jesus (9)

PSV (4-2-3-1): Walter Benitez (1), Philipp Mwene (29), Andre Ramalho Silva (5), Armando Obispo (4), Philipp Max (31), Ibrahim Sangare (6), Erick Gutierrez (15), Xavi Simons (7), Joey Veerman (23), Cody Gakpo (11), Guus Til (20)

Arsenal
Arsenal
4-2-3-1
30
Matt Turner
18
Takehiro Tomiyasu
16
Rob Holding
6
Gabriel Magalhaes
3
Kieran Tierney
23
Albert Sambi Lokonga
34
Granit Xhaka
7
Bukayo Saka
21
Fabio Vieira
14
Edward Nketiah
9
Gabriel Jesus
20
Guus Til
11
Cody Gakpo
23
Joey Veerman
7
Xavi Simons
15
Erick Gutierrez
6
Ibrahim Sangare
31
Philipp Max
4
Armando Obispo
5
Andre Ramalho Silva
29
Philipp Mwene
1
Walter Benitez
PSV
PSV
4-2-3-1
Thay người
67’
Albert Sambi Lokonga
Thomas Partey
65’
Philipp Max
Jordan Teze
67’
Fabio Vieira
Martin Odegaard
65’
Guus Til
Noni Madueke
76’
Takehiro Tomiyasu
Ben White
77’
Joey Veerman
Luuk De Jong
76’
Gabriel Jesus
Gabriel Martinelli
90’
Xavi Simons
Richard Ledezma
85’
Bukayo Saka
Reiss Nelson
Cầu thủ dự bị
Aaron Ramsdale
Joel Drommel
Ben White
Boy Waterman
Thomas Partey
Ki-Jana Hoever
Martin Odegaard
Jordan Teze
Gabriel Martinelli
Luuk De Jong
William Saliba
Noni Madueke
Cedric Soares
Mauro Junior
Reiss Nelson
Anwar El Ghazi
Marquinhos
Jarrad Branthwaite
Karl Jacob Hein
Johan Bakayoko
Catalin Cirjan
Savio
Khayon Edwards
Richard Ledezma

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Europa League
21/10 - 2022
H1: 0-0
27/10 - 2022
H1: 0-0
Champions League
21/09 - 2023
H1: 3-0
13/12 - 2023
H1: 0-1
05/03 - 2025
H1: 1-3
13/03 - 2025
H1: 2-1

Thành tích gần đây Arsenal

Premier League
14/12 - 2025
H1: 0-0
Champions League
11/12 - 2025
Premier League
06/12 - 2025
04/12 - 2025
30/11 - 2025
H1: 0-0
Champions League
27/11 - 2025
H1: 1-1
Premier League
23/11 - 2025
09/11 - 2025
Champions League
05/11 - 2025
Premier League
01/11 - 2025
H1: 0-2

Thành tích gần đây PSV

VĐQG Hà Lan
14/12 - 2025
H1: 2-1
Champions League
10/12 - 2025
H1: 1-1
VĐQG Hà Lan
06/12 - 2025
30/11 - 2025
H1: 2-0
Champions League
27/11 - 2025
H1: 1-1
VĐQG Hà Lan
22/11 - 2025
H1: 0-1
09/11 - 2025
H1: 1-3
Champions League
05/11 - 2025
H1: 1-0
VĐQG Hà Lan
01/11 - 2025
26/10 - 2025
H1: 0-1

Bảng xếp hạng Europa League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LyonLyon65011015
2FC MidtjyllandFC Midtjylland6501815
3Aston VillaAston Villa6501615
4Real BetisReal Betis6420714
5FreiburgFreiburg6420614
6FerencvarosFerencvaros6420514
7SC BragaSC Braga6411513
8FC PortoFC Porto6411413
9StuttgartStuttgart6402712
10AS RomaAS Roma6402512
11Nottingham ForestNottingham Forest6321511
12FenerbahçeFenerbahçe6321411
13BolognaBologna6321411
14Viktoria PlzenViktoria Plzen6240410
15PanathinaikosPanathinaikos6312210
16GenkGenk6312110
17Crvena ZvezdaCrvena Zvezda6312010
18PAOK FCPAOK FC623139
19Celta VigoCelta Vigo630339
20LilleLille630339
21Young BoysYoung Boys6303-49
22BrannBrann6222-18
23LudogoretsLudogorets6213-37
24CelticCeltic6213-47
25Dinamo ZagrebDinamo Zagreb6213-57
26BaselBasel6204-16
27FCSBFCSB6204-46
28Go Ahead EaglesGo Ahead Eagles6204-66
29Sturm GrazSturm Graz6114-44
30FeyenoordFeyenoord6105-63
31FC SalzburgFC Salzburg6105-63
32FC UtrechtFC Utrecht6015-61
33RangersRangers6015-81
34Malmo FFMalmo FF6015-91
35Maccabi Tel AvivMaccabi Tel Aviv6015-161
36NiceNice6006-90
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Europa League

Xem thêm
top-arrow