Tỷ lệ kiểm soát bóng: Arsenal: 69%, Wolverhampton: 31%.
Myles Lewis-Skelly (Thay: Ben White) 31 | |
Leandro Trossard (Thay: Gabriel Martinelli) 57 | |
Martin Oedegaard (Thay: Eberechi Eze) 57 | |
Mikel Merino (Thay: Martin Zubimendi) 58 | |
Hee-Chan Hwang 60 | |
Matt Doherty 65 | |
Jackson Tchatchoua (Thay: Matt Doherty) 69 | |
Tolu Arokodare (Thay: Joergen Strand Larsen) 69 | |
(og) Sam Johnstone 70 | |
Jhon Arias (Thay: Hee-Chan Hwang) 80 | |
Fer Lopez (Thay: Ladislav Krejci) 80 | |
Gabriel Jesus (Thay: Viktor Gyoekeres) 81 | |
Mateus Mane (Thay: Toti Gomes) 86 | |
Tolu Arokodare (Kiến tạo: Mateus Mane) 90 | |
(og) Yerson Mosquera 90+4' | |
Yerson Mosquera 90+6' | |
Emmanuel Agbadou 90+8' |
Thống kê trận đấu Arsenal vs Wolves


Diễn biến Arsenal vs Wolves
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Arsenal: 70%, Wolverhampton: 30%.
Phát bóng lên cho Wolverhampton.
Emmanuel Agbadou giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trận đấu được tiếp tục.
Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn từ Emmanuel Agbadou và rút thẻ vàng cho anh vì phản ứng.
Trận đấu đã bị dừng lại trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Emmanuel Agbadou bị phạt vì đẩy Bukayo Saka.
Trận đấu bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trọng tài thổi phạt cho Wolverhampton khi Emmanuel Agbadou phạm lỗi với Bukayo Saka.
William Saliba giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Nỗ lực tốt của Gabriel Jesus khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Arsenal bắt đầu một pha phản công.
Mikel Merino của Arsenal cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Một cầu thủ của Wolverhampton thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Yerson Mosquera vì hành vi phi thể thao.
Piero Hincapie giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Wolverhampton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Leandro Trossard giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Jurrien Timber giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Arsenal vs Wolves
Arsenal (4-3-3): David Raya (1), Ben White (4), William Saliba (2), Jurrien Timber (12), Piero Hincapié (5), Eberechi Eze (10), Martín Zubimendi (36), Declan Rice (41), Bukayo Saka (7), Viktor Gyökeres (14), Gabriel Martinelli (11)
Wolves (3-5-2): Sam Johnstone (31), Yerson Mosquera (15), Emmanuel Agbadou (12), Toti Gomes (24), Matt Doherty (2), João Gomes (8), André (7), Ladislav Krejčí (37), David Møller Wolfe (6), Jørgen Strand Larsen (9), Hwang Hee-chan (11)


| Thay người | |||
| 31’ | Ben White Myles Lewis-Skelly | 69’ | Joergen Strand Larsen Tolu Arokodare |
| 57’ | Eberechi Eze Martin Ødegaard | 69’ | Matt Doherty Jackson Tchatchoua |
| 57’ | Gabriel Martinelli Leandro Trossard | 80’ | Hee-Chan Hwang Jhon Arias |
| 58’ | Martin Zubimendi Mikel Merino | 80’ | Ladislav Krejci Fer Lopez |
| 81’ | Viktor Gyoekeres Gabriel Jesus | 86’ | Toti Gomes Mateus Mane |
| Cầu thủ dự bị | |||
Myles Lewis-Skelly | Jhon Arias | ||
Martin Ødegaard | José Sá | ||
Christian Nørgaard | Santiago Bueno | ||
Leandro Trossard | Ki-Jana Hoever | ||
Kepa Arrizabalaga | Tolu Arokodare | ||
Ethan Nwaneri | Tawanda Chirewa | ||
Mikel Merino | Fer Lopez | ||
Gabriel Jesus | Mateus Mane | ||
Noni Madueke | Jackson Tchatchoua | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Riccardo Calafiori Kỷ luật | Daniel Bentley Chấn thương mắt cá | ||
Cristhian Mosquera Chấn thương mắt cá | Rodrigo Gomes Chấn thương háng | ||
Gabriel Magalhães Chấn thương đùi | Marshall Munetsi Chấn thương bắp chân | ||
Max Dowman Chấn thương mắt cá | Jean-Ricner Bellegarde Chấn thương gân kheo | ||
Kai Havertz Chấn thương đầu gối | Enso González Chấn thương đầu gối | ||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Arsenal vs Wolves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arsenal
Thành tích gần đây Wolves
Bảng xếp hạng Premier League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 11 | 3 | 2 | 20 | 36 | T H T B T | |
| 2 | 15 | 10 | 1 | 4 | 19 | 31 | T B T T T | |
| 3 | 15 | 9 | 3 | 3 | 7 | 30 | T T T T T | |
| 4 | 16 | 8 | 4 | 4 | 12 | 28 | T H B H T | |
| 5 | 15 | 7 | 5 | 3 | 8 | 26 | H T B T T | |
| 6 | 16 | 8 | 2 | 6 | 2 | 26 | B T H H T | |
| 7 | 15 | 7 | 4 | 4 | 4 | 25 | H B T H T | |
| 8 | 16 | 7 | 3 | 6 | -1 | 24 | T B T T B | |
| 9 | 16 | 6 | 5 | 5 | 2 | 23 | T T B H B | |
| 10 | 15 | 6 | 5 | 4 | 1 | 23 | H B T H B | |
| 11 | 15 | 6 | 4 | 5 | 7 | 22 | H B B H T | |
| 12 | 15 | 6 | 4 | 5 | 2 | 22 | B T T H T | |
| 13 | 16 | 6 | 2 | 8 | -3 | 20 | T T B B T | |
| 14 | 15 | 5 | 5 | 5 | -3 | 20 | B H B B H | |
| 15 | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | T B T B B | |
| 16 | 15 | 4 | 3 | 8 | -10 | 15 | B B B T H | |
| 17 | 15 | 4 | 3 | 8 | -11 | 15 | T T B T B | |
| 18 | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | T H B H H | |
| 19 | 16 | 3 | 1 | 12 | -15 | 10 | B B B B B | |
| 20 | 16 | 0 | 2 | 14 | -26 | 2 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
