Số lượng khán giả hôm nay là 61653.
Neil El Aynaoui (Kiến tạo: Mehmet Zeki Celik) 7 | |
Bryan Cristante (Thay: Manu Kone) 27 | |
Junior Brumado (Thay: Pedro Bravo) 46 | |
Dario Osorio (Thay: Mikel Gogorza) 46 | |
Bryan Cristante 52 | |
Valdemar Andreasen (Thay: Denil Castillo) 60 | |
Evan Ferguson (Thay: Matias Soule) 61 | |
Stephan El Shaarawy (Thay: Lorenzo Pellegrini) 61 | |
Paulinho (Thay: Victor Bak) 67 | |
Aral Simsir (Thay: Franculino) 75 | |
Dario Osorio 77 | |
Konstantinos Tsimikas (Thay: Mehmet Zeki Celik) 78 | |
Leon Bailey (Thay: Paulo Dybala) 78 | |
Martin Erlic 80 | |
Stephan El Shaarawy (Kiến tạo: Leon Bailey) 83 | |
Mads Bech 85 | |
Paulinho (Kiến tạo: Aral Simsir) 86 | |
Gianluca Mancini 89 |
Thống kê trận đấu AS Roma vs FC Midtjylland


Diễn biến AS Roma vs FC Midtjylland
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thống kê kiểm soát bóng: Roma: 54%, FC Midtjylland: 46%.
Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Stephan El Shaarawy thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
FC Midtjylland thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Evan N'Dicka của Roma chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Daniele Ghilardi bị phạt vì đẩy Dario Osorio.
Ousmane Diao bị phạt vì đẩy Bryan Cristante.
Roma thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
FC Midtjylland thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Daniele Ghilardi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho FC Midtjylland.
Kiểm soát bóng: Roma: 54%, FC Midtjylland: 46%.
XÀ NGANG! Một cú sút tuyệt vời từ xa của Stephan El Shaarawy đã đập trúng xà ngang!
Mile Svilar của Roma cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Roma.
Thẻ vàng cho Gianluca Mancini.
Đội hình xuất phát AS Roma vs FC Midtjylland
AS Roma (3-4-3): Mile Svilar (99), Daniele Ghilardi (87), Gianluca Mancini (23), Evan Ndicka (5), Zeki Çelik (19), Neil El Aynaoui (8), Manu Koné (17), Wesley Franca (43), Matías Soulé (18), Lorenzo Pellegrini (7), Paulo Dybala (21)
FC Midtjylland (5-3-2): Elías Rafn Ólafsson (16), Kevin Mbabu (43), Ousmane Diao (4), Martin Erlić (6), Mads Bech (22), Victor Bak (55), Denil Castillo (21), Pedro Bravo (19), Philip Billing (8), Franculino (7), Mikel Gogorza (41)


| Thay người | |||
| 27’ | Manu Kone Bryan Cristante | 46’ | Mikel Gogorza Darío Osorio |
| 61’ | Lorenzo Pellegrini Stephan El Shaarawy | 46’ | Pedro Bravo Junior Brumado |
| 61’ | Matias Soule Evan Ferguson | 60’ | Denil Castillo Valdemar Byskov |
| 78’ | Paulo Dybala Leon Bailey | 67’ | Victor Bak Paulinho |
| 78’ | Mehmet Zeki Celik Kostas Tsimikas | 75’ | Franculino Aral Simsir |
| Cầu thủ dự bị | |||
Giorgio De Marzi | Darío Osorio | ||
Pierluigi Gollini | Cho Gue-sung | ||
Devyne Rensch | Aral Simsir | ||
Mario Hermoso | Jonas Lössl | ||
Niccolò Pisilli | Mark Nnamdi Ugboh | ||
Leon Bailey | Paulinho | ||
Stephan El Shaarawy | Valdemar Byskov | ||
Evan Ferguson | Alamara Viriato Djabi | ||
Kostas Tsimikas | Dani S | ||
Bryan Cristante | Junior Brumado | ||
Jan Ziolkowski | Etim | ||
Lee Hanbeom | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Angeliño Cúm | Ovie Ejeheri Va chạm | ||
Artem Dovbyk Chấn thương đùi | Adam Gabriel Va chạm | ||
Edward Chilufya Chấn thương cơ | |||
Nhận định AS Roma vs FC Midtjylland
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Roma
Thành tích gần đây FC Midtjylland
Bảng xếp hạng Europa League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 6 | 5 | 0 | 1 | 10 | 15 | ||
| 2 | 6 | 5 | 0 | 1 | 8 | 15 | ||
| 3 | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | ||
| 4 | 6 | 4 | 2 | 0 | 7 | 14 | ||
| 5 | 6 | 4 | 2 | 0 | 6 | 14 | ||
| 6 | 6 | 4 | 2 | 0 | 5 | 14 | ||
| 7 | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | ||
| 8 | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | ||
| 9 | 6 | 4 | 0 | 2 | 7 | 12 | ||
| 10 | 6 | 4 | 0 | 2 | 5 | 12 | ||
| 11 | 6 | 3 | 2 | 1 | 5 | 11 | ||
| 12 | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | ||
| 13 | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | ||
| 14 | 6 | 2 | 4 | 0 | 4 | 10 | ||
| 15 | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | ||
| 16 | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | ||
| 17 | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | ||
| 18 | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 9 | ||
| 19 | 6 | 3 | 0 | 3 | 3 | 9 | ||
| 20 | 6 | 3 | 0 | 3 | 3 | 9 | ||
| 21 | 6 | 3 | 0 | 3 | -4 | 9 | ||
| 22 | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | ||
| 23 | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | ||
| 24 | 6 | 2 | 1 | 3 | -4 | 7 | ||
| 25 | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | ||
| 26 | 6 | 2 | 0 | 4 | -1 | 6 | ||
| 27 | 6 | 2 | 0 | 4 | -4 | 6 | ||
| 28 | 6 | 2 | 0 | 4 | -6 | 6 | ||
| 29 | 6 | 1 | 1 | 4 | -4 | 4 | ||
| 30 | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | ||
| 31 | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | ||
| 32 | 6 | 0 | 1 | 5 | -6 | 1 | ||
| 33 | 6 | 0 | 1 | 5 | -8 | 1 | ||
| 34 | 6 | 0 | 1 | 5 | -9 | 1 | ||
| 35 | 6 | 0 | 1 | 5 | -16 | 1 | ||
| 36 | 6 | 0 | 0 | 6 | -9 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
