Nikolaos Kaltsas của Asteras Tripolis có cú sút nhưng không trúng đích.
Oluwatobiloba Alagbe 7 | |
Magnusson, Hordur 16 | |
Hoerdur Magnusson 16 | |
Guillermo Balzi (Thay: Fabricio Pedrozo) 60 | |
Hisham Layous (Thay: Benjamin Verbic) 60 | |
Oluwatobiloba Alagbe 63 | |
Miki Munoz (Thay: Junior Mendieta) 67 | |
Nicholas Gioacchini (Thay: Federico Macheda) 67 | |
Miki Munoz 68 | |
Guillermo Balzi (Kiến tạo: Hisham Layous) 76 | |
Theofanis Tsandaris (Thay: Oluwatobiloba Alagbe) 79 | |
Julian Bartolo (Thay: Evgeniy Yablonski) 80 | |
Nikolaos Kaltsas (Thay: Dimitrios Emmanouilidis) 83 | |
Stipe Juric (Thay: Alen Ozbolt) 88 | |
Georgios Manthatis (Thay: Sebastian Palacios) 90 | |
Robert Ivanov 90+4' |
Thống kê trận đấu Asteras Tripolis vs Levadiakos


Diễn biến Asteras Tripolis vs Levadiakos
Levadiakos có quả phát bóng lên.
Liệu Asteras Tripolis có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Levadiakos không?
Robert Ivanov (Asteras Tripolis) nhận thẻ vàng.
Vasilios Fotias trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Levadiakos gần khu vực cấm địa.
Vasilios Fotias ra hiệu cho Levadiakos được hưởng quả ném biên ở phần sân của Asteras Tripolis.
Đội khách đã thay Sebastian Palacios bằng Giorgos Manthatis. Đây là sự thay người thứ tư hôm nay của Nikolaos Papadopoulos.
Levadiakos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Marios Vichos của Levadiakos tiến về phía khung thành tại Sân vận động Theodoros Kolokotronis. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Tại Tripoli, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Levadiakos được hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Levadiakos ở phần sân nhà.
Ném biên cho Asteras Tripolis gần khu vực cấm địa.
Levadiakos cần cẩn trọng. Asteras Tripolis có một quả ném biên tấn công.
Đội khách thay Alen Ozbolt bằng Stipe Juric.
Bóng đi ra ngoài sân và Asteras Tripolis được hưởng quả phát bóng lên.
Hordur Magnusson (Levadiakos) bật cao đánh đầu nhưng không thể giữ bóng trong khung thành.
Levadiakos được Vasilios Fotias trao cho một quả phạt góc.
Tại Tripoli, Levadiakos tiến lên phía trước qua Hisham Layous. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Levadiakos được hưởng quả phạt góc.
Đội hình xuất phát Asteras Tripolis vs Levadiakos
Asteras Tripolis (4-4-1-1): Nikolaos Papadopoulos (1), Daniel Fernandez Fernandez (72), Konstantinos Triantafyllopoulos (13), Robert Ivanov (2), Konstantinos Pomonis (29), Dimitrios Emmanouilidis (11), Evgeni Yablonski (5), Oluwatobiloba Alagbe (69), Ketu Jih Kalvin (40), Junior Leandro Mendieta (32), Kiko (41)
Levadiakos (4-2-3-1): Yuri Lodygin (12), Triantafyllos Tsapras (6), Panagiotis Liagas (24), Hordur Magnusson (32), Marios Vichos (3), Enis Cokaj (23), Ioannis Costi (18), Sebastian Palacios (34), Fabricio Gabriel Pedrozo (15), Benjamin Verbič (77), Alen Ozbolt (9)


| Thay người | |||
| 67’ | Federico Macheda Nicholas Gioacchini | 60’ | Benjamin Verbic Hisham Layous |
| 67’ | Junior Mendieta Miki Munoz | 60’ | Fabricio Pedrozo Guillermo Balzi |
| 79’ | Oluwatobiloba Alagbe Theofanis Tzandaris | 88’ | Alen Ozbolt Stipe Juric |
| 80’ | Evgeniy Yablonski Julian Bartolo | 90’ | Sebastian Palacios Giorgos Manthatis |
| 83’ | Dimitrios Emmanouilidis Nikolaos Kaltsas | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Panagiotis Tsintotas | Lucas Nunes | ||
Spyros Angelidis | Georgios Katris | ||
Nikola Sipcic | Hisham Layous | ||
Julian Bartolo | Guillermo Balzi | ||
Theofanis Tzandaris | Giorgos Manthatis | ||
Nicholas Gioacchini | Lamarana Jallow | ||
Nikolaos Kaltsas | Stipe Juric | ||
Eder Gonzalez Tortella | Taxiarchis Filon | ||
Miki Munoz | Panagiotis Symelidis | ||
Pepe Castano | Aaron Tshibola | ||
Okoh Chidera | Giannis Tsivelekidis | ||
Georgios Charalampoglou | Konstantinos Goumas | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Asteras Tripolis
Thành tích gần đây Levadiakos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 11 | 1 | 1 | 23 | 34 | T T T T T | |
| 2 | 13 | 10 | 2 | 1 | 19 | 32 | T B T T T | |
| 3 | 13 | 10 | 1 | 2 | 9 | 31 | T T T T T | |
| 4 | 14 | 7 | 4 | 3 | 17 | 25 | T T B H T | |
| 5 | 13 | 7 | 1 | 5 | 0 | 22 | T T B T H | |
| 6 | 12 | 5 | 4 | 3 | 5 | 19 | B T T B H | |
| 7 | 14 | 4 | 5 | 5 | -1 | 17 | B B T H H | |
| 8 | 13 | 4 | 4 | 5 | -4 | 16 | B H B T B | |
| 9 | 13 | 4 | 3 | 6 | -4 | 15 | B T H B T | |
| 10 | 14 | 2 | 7 | 5 | -3 | 13 | H H T H H | |
| 11 | 13 | 4 | 0 | 9 | -11 | 12 | B T B B T | |
| 12 | 13 | 2 | 3 | 8 | -8 | 9 | B B B B B | |
| 13 | 14 | 1 | 5 | 8 | -14 | 8 | B B B H B | |
| 14 | 14 | 1 | 2 | 11 | -28 | 5 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch