Quả ném biên cho Atromitos Athinon tại OPAP Arena.
Orbelin Pineda (Kiến tạo: Lazaros Rota) 18 | |
Marko Nikolic 51 | |
Dimitrios Stavropoulos 53 | |
Aboubakary Koita (Thay: Mijat Gacinovic) 61 | |
(Pen) Luka Jovic 65 | |
Jere Uronen (Thay: Mansur) 66 | |
Luka Jovic 70 | |
Mattheos Mountes (Thay: Quini) 71 | |
Thanasis Karamanis (Thay: Samuel Moutoussamy) 71 | |
Panagiotis Tsantilas (Kiến tạo: Aitor Garcia) 73 | |
Dimitrios Tsakmakis 74 | |
Brayan Palmezano (Thay: Makana Baku) 81 | |
Ognjen Ozegovic (Thay: Denzel Jubitana) 81 | |
Theocharis Tsingaras 85 | |
Roberto Pereyra (Thay: Joao Mario) 85 | |
Robert Ljubicic (Thay: Dimitrios Kaloskamis) 85 | |
Robert Ljubicic 87 | |
Marko Grujic (Thay: Razvan Marin) 87 | |
Zois Karagyris (Thay: Luka Jovic) 88 | |
Stavros Pilios 90+1' |
Thống kê trận đấu Athens vs Atromitos


Diễn biến Athens vs Atromitos
Spyridon Zampalas ra hiệu cho AEK Athens được hưởng quả ném biên ở phần sân của Atromitos Athinon.
Stavros Pilios (AEK Athens) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Atromitos Athinon được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Spyridon Zampalas trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Atromitos Athinon được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Marko Nikolic thực hiện sự thay đổi người thứ năm tại OPAP Arena với Zois Karargyris vào thay Luka Jovic.
Marko Grujic vào sân thay cho Razvan Marin của AEK Athens.
V À A A O O O! Robert Ljubicic nâng tỷ số cho AEK Athens lên 4-1.
Đội chủ nhà thay Dimitrios Kaloskamis bằng Robert Ljubicic.
Marko Nikolic (AEK Athens) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Roberto Pereyra vào thay Joao Mario.
Theocharis Tsingaras (Atromitos Athinon) đã nhận thẻ vàng và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
Spyridon Zampalas thổi phạt cho AEK Athens.
AEK Athens được hưởng quả phát bóng lên.
Panagiotis Tsantilas của Atromitos Athinon bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
AEK Athens được hưởng quả đá phạt.
Ognjen Ozegovic vào thay Denzel Jubitana cho đội khách.
Brayan Palmezano vào thay Makana Baku cho Atromitos Athinon tại OPAP Arena.
Atromitos Athinon được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho AEK Athens tại OPAP Arena.
Bóng đi ra ngoài sân, AEK Athens được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Athens vs Atromitos
Athens (4-2-3-1): Thomas Strakosha (1), Lazaros Rota (12), Harold Moukoudi (2), Filipe Relvas (44), Stavros Pilios (3), Răzvan Marin (18), Orbelín Pineda (13), Dimitrios Kaloskamis (17), Mijat Gaćinović (8), João Mário (10), Luka Jović (9)
Atromitos (4-4-1-1): Lefteris Choutesiotis (1), Quini (17), Dimitrios Stavropoulos (4), Mansur (70), Dimitrios Tsakmakis (44), Makana Baku (32), Samuel Moutoussamy (92), Theocharis Tsingaras (5), Aitor (26), Denzel Jubitana (11), Panagiotis Tsantilas (19)


| Thay người | |||
| 61’ | Mijat Gacinovic Aboubakary Koita | 66’ | Mansur Jere Uronen |
| 85’ | Dimitrios Kaloskamis Robert Ljubicic | 71’ | Samuel Moutoussamy Athanasios Karamanis |
| 85’ | Joao Mario Roberto Pereyra | 71’ | Quini Mattheos Mountes |
| 87’ | Razvan Marin Marko Grujić | 81’ | Denzel Jubitana Ognjen Ozegovic |
| 88’ | Luka Jovic Zois Karagyris | 81’ | Makana Baku Brayan Palmezano |
| Cầu thủ dự bị | |||
Angelos Angelopoulos | Alexei Koselev | ||
Alberto Brignoli | Spyros Abartzidis | ||
Konstantinos Chrysopoulos | Vasilios Athanasiou | ||
Niclas Eliasson | Elton Hoxha | ||
Marko Grujić | Athanasios Karamanis | ||
Zois Karagyris | Mattheos Mountes | ||
Aboubakary Koita | Ognjen Ozegovic | ||
Christos Kosidis | Brayan Palmezano | ||
Robert Ljubicic | Georgios Papadopoulos | ||
Petros Mantalos | Georgios Tzovaras | ||
Roberto Pereyra | Jere Uronen | ||
Domagoj Vida | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Athens
Thành tích gần đây Atromitos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 11 | 1 | 1 | 23 | 34 | T T T T T | |
| 2 | 13 | 10 | 2 | 1 | 19 | 32 | T B T T T | |
| 3 | 13 | 10 | 1 | 2 | 9 | 31 | T T T T T | |
| 4 | 14 | 7 | 4 | 3 | 17 | 25 | T T B H T | |
| 5 | 13 | 7 | 1 | 5 | 0 | 22 | T T B T H | |
| 6 | 12 | 5 | 4 | 3 | 5 | 19 | B T T B H | |
| 7 | 14 | 4 | 5 | 5 | -1 | 17 | B B T H H | |
| 8 | 13 | 4 | 4 | 5 | -4 | 16 | B H B T B | |
| 9 | 13 | 4 | 3 | 6 | -4 | 15 | B T H B T | |
| 10 | 14 | 2 | 7 | 5 | -3 | 13 | H H T H H | |
| 11 | 13 | 4 | 0 | 9 | -11 | 12 | B T B B T | |
| 12 | 13 | 2 | 3 | 8 | -8 | 9 | B B B B B | |
| 13 | 14 | 1 | 5 | 8 | -14 | 8 | B B B H B | |
| 14 | 14 | 1 | 2 | 11 | -28 | 5 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch