Trận đấu xuất sắc của Koke hôm nay! Huấn luyện viên và người hâm mộ chắc hẳn rất hài lòng với màn trình diễn của anh ấy!
Koke 17 | |
Marc Pubill 32 | |
Pepelu (VAR check) 34 | |
Alexander Soerloth 42 | |
Robin Le Normand (Thay: Nahuel Molina) 46 | |
Lucas Beltran (Thay: Diego Lopez) 55 | |
Conor Gallagher (Thay: Nico Gonzalez) 59 | |
Antoine Griezmann (Thay: Julian Alvarez) 59 | |
Thiago Almada (Thay: Pablo Barrios) 59 | |
Lucas Beltran (Kiến tạo: Andre Almeida) 63 | |
Baptiste Santamaria (Thay: Eray Coemert) 71 | |
Javier Guerra (Thay: Filip Ugrinic) 72 | |
Antoine Griezmann (Kiến tạo: Marc Pubill) 74 | |
Alexander Soerloth (VAR check) 78 | |
Jose Gaya (Thay: Jesus Vazquez) 82 | |
Largie Ramazani (Thay: Pepelu) 82 | |
Hugo Duro 88 | |
Diego Simeone 88 | |
Thiago Almada 90 |
Thống kê trận đấu Atletico vs Valencia


Diễn biến Atletico vs Valencia
Atletico Madrid giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 46%, Valencia: 54%.
Atletico Madrid có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Koke bị phạt vì đã đẩy Lucas Beltran.
Andre Almeida từ Valencia đã đi quá xa khi kéo ngã Conor Gallagher.
Marc Pubill bị phạt vì đẩy Jose Copete.
Marc Pubill giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Jose Gaya từ Valencia đi quá xa khi kéo ngã Giuliano Simeone
Atletico Madrid có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Trọng tài thổi phạt khi Lucas Beltran của Valencia phạm lỗi với Conor Gallagher
Atletico Madrid đang kiểm soát bóng.
Javier Guerra thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình
Phát bóng lên cho Atletico Madrid.
Cơ hội đến với Dimitri Foulquier từ Valencia nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành
Largie Ramazani từ Valencia thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Conor Gallagher giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Valencia có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Valencia thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Atletico vs Valencia
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Nahuel Molina (16), Marc Pubill (18), Dávid Hancko (17), Matteo Ruggeri (3), Giuliano Simeone (20), Pablo Barrios (8), Koke (6), Nico González (23), Alexander Sørloth (9), Julián Álvarez (19)
Valencia (4-4-2): Julen Agirrezabala (25), Dimitri Foulquier (20), Eray Comert (24), Copete (3), Jesús Vázquez (21), Thierry Correia (12), Pepelu (18), Filip Ugrinic (23), Diego López (16), André Almeida (10), Hugo Duro (9)


| Thay người | |||
| 46’ | Nahuel Molina Robin Le Normand | 55’ | Diego Lopez Lucas Beltrán |
| 59’ | Nico Gonzalez Conor Gallagher | 71’ | Eray Coemert Baptiste Santamaria |
| 59’ | Pablo Barrios Thiago Almada | 72’ | Filip Ugrinic Javi Guerra |
| 59’ | Julian Alvarez Antoine Griezmann | 82’ | Pepelu Largie Ramazani |
| 82’ | Jesus Vazquez José Gayà | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Robin Le Normand | Arnaut Danjuma | ||
Conor Gallagher | Stole Dimitrievski | ||
Juan Musso | Ruben Iranzo | ||
Javi Galán | Alex Panach | ||
Dani Martinez | Lucas Beltrán | ||
Javier Bonar | Baptiste Santamaria | ||
Johnny Cardoso | Lucas Nunez | ||
Thiago Almada | Largie Ramazani | ||
Antoine Griezmann | Daniel Raba | ||
Carlos Martín | David Otorbi | ||
Giacomo Raspadori | José Gayà | ||
Clément Lenglet | Javi Guerra | ||
| Tình hình lực lượng | |||
José María Giménez Chấn thương gân kheo | Mouctar Diakhaby Chấn thương gân kheo | ||
Marcos Llorente Chấn thương đùi | |||
Álex Baena Chấn thương gân kheo | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 14 | 1 | 2 | 29 | 43 | T T T T T | |
| 2 | 16 | 11 | 3 | 2 | 17 | 36 | H H H T B | |
| 3 | 15 | 11 | 2 | 2 | 18 | 35 | T T T T T | |
| 4 | 17 | 10 | 4 | 3 | 14 | 34 | T T B B T | |
| 5 | 16 | 9 | 3 | 4 | 4 | 30 | B T T T T | |
| 6 | 15 | 6 | 6 | 3 | 6 | 24 | T H H T B | |
| 7 | 16 | 7 | 2 | 7 | -5 | 23 | T B T B T | |
| 8 | 16 | 6 | 2 | 8 | -5 | 20 | B B T B B | |
| 9 | 16 | 4 | 7 | 5 | -1 | 19 | H H B T B | |
| 10 | 15 | 4 | 7 | 4 | -1 | 19 | T B T B T | |
| 11 | 15 | 5 | 3 | 7 | -2 | 18 | T B B B T | |
| 12 | 15 | 4 | 5 | 6 | -3 | 17 | B H H H B | |
| 13 | 15 | 5 | 2 | 8 | -4 | 17 | B T B B H | |
| 14 | 16 | 4 | 5 | 7 | -5 | 17 | T B H H T | |
| 15 | 16 | 4 | 4 | 8 | -4 | 16 | H T B B B | |
| 16 | 16 | 4 | 3 | 9 | -6 | 15 | B B H T B | |
| 17 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H T H H B | |
| 18 | 16 | 3 | 6 | 7 | -15 | 15 | T H H B T | |
| 19 | 15 | 2 | 4 | 9 | -15 | 10 | H B H B H | |
| 20 | 15 | 2 | 3 | 10 | -12 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
