Ném biên ở vị trí cao trên sân cho Auckland tại Auckland.
Lachlan Brook (Kiến tạo: Logan Rogerson) 7 | |
Sam Cosgrove 45 | |
Isaac Robert Hughes 45+2' | |
Corban Piper (Thay: Isaac Robert Hughes) 46 | |
Manjrekar James 46 | |
Alex Rufer 55 | |
Alex Rufer 63 | |
(Pen) Sam Cosgrove 64 | |
Ifeanyi Eze 67 | |
(Pen) Francis De Vries 72 | |
Francis De Vries 72 | |
Guillermo May (Thay: Lachlan Brook) 77 | |
Luis Gallegos (Thay: Jake Brimmer) 77 | |
Luke Brooke-Smith (Thay: Dan Edwards) 77 | |
Guillermo May 78 | |
Guillermo May (Kiến tạo: Sam Cosgrove) 80 | |
Jonty Bidois (Thay: Sam Cosgrove) 82 | |
Fin Conchie (Thay: Ramy Najjarine) 86 | |
Marlee Francois (Thay: Jesse Randall) 87 |
Thống kê trận đấu Auckland FC vs Wellington Phoenix

Diễn biến Auckland FC vs Wellington Phoenix
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng goal của Wellington.
Adam Kersey ra hiệu một quả đá phạt cho Wellington.
Adam Kersey ra hiệu một quả ném biên cho Auckland, gần khu vực của Wellington.
Đội chủ nhà ở Auckland được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Wellington.
Bóng an toàn khi Auckland được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Adam Kersey cho Wellington hưởng quả phát bóng lên.
Steve Corica thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại sân Go Media, Marlee Francois vào sân thay cho Jesse Randall.
Quả phát bóng lên cho Wellington tại sân Go Media.
Giancarlo Italiano (Wellington) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, Fin Conchie vào sân thay cho Ramy Najjarine.
Auckland có một quả ném biên nguy hiểm.
Wellington được hưởng quả ném biên ở phần sân của Auckland.
Wellington có một quả phát bóng lên.
Guillermo May của Auckland bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Wellington được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Jonty Bidois vào sân thay cho Sam Cosgrove bên phía đội chủ nhà.
Đó là một pha kiến tạo đẹp mắt từ Sam Cosgrove.
V À O O O! Auckland nâng tỷ số lên 3-1 nhờ công của Guillermo May.
Auckland được hưởng quả ném biên.
Guillermo May của Auckland đã bị Adam Kersey phạt thẻ vàng đầu tiên.
Đội hình xuất phát Auckland FC vs Wellington Phoenix
Auckland FC (4-2-3-1): Michael Woud (1), Callan Elliot (17), Daniel Hall (23), Jake Girdwood-Reich (3), Francis De Vries (15), Jake Brimmer (22), Louis Verstraete (6), Logan Rogerson (27), Lachlan Brook (77), Jesse Randall (21), Sam Cosgrove (9)
Wellington Phoenix (3-4-3): Joshua Oluwayemi (1), Matt Sheridan (27), Isaac Hughes (15), Manjrekar James (4), Dan Edwards (12), Alex Rufer (14), Kazuki Nagasawa (25), Lukas Kelly-Heald (18), Ramy Najjarine (20), Ifeanyi Eze (7), Carlo Armiento (11)

| Thay người | |||
| 77’ | Jake Brimmer Felipe Gallegos | 46’ | Isaac Robert Hughes Corban Piper |
| 77’ | Lachlan Brook Guillermo May | 77’ | Dan Edwards Luke Brooke-Smith |
| 82’ | Sam Cosgrove Jonty Bidois | 86’ | Ramy Najjarine Fin Conchie |
| 87’ | Jesse Randall Marlee Francois | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Oliver Sail | Eamonn McCarron | ||
Nando Pijnaker | Corban Piper | ||
Felipe Gallegos | Tze-xuan Loke | ||
Marlee Francois | Luke Brooke-Smith | ||
Cameron Howieson | Anaru Cassidy | ||
Guillermo May | Jayden Smith | ||
Jonty Bidois | Fin Conchie | ||
Nhận định Auckland FC vs Wellington Phoenix
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Auckland FC
Thành tích gần đây Wellington Phoenix
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 8 | 6 | 0 | 2 | 10 | 18 | ||
| 2 | 8 | 5 | 2 | 1 | 5 | 17 | ||
| 3 | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | ||
| 4 | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | ||
| 5 | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | ||
| 6 | 8 | 3 | 0 | 5 | 1 | 9 | ||
| 7 | 8 | 2 | 3 | 3 | -2 | 9 | ||
| 8 | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | ||
| 9 | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | ||
| 10 | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | ||
| 11 | 8 | 2 | 2 | 4 | -6 | 8 | ||
| 12 | 7 | 2 | 0 | 5 | -5 | 6 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
