Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
(Pen) Lassine Sinayoko 36 | |
Oussama El Azzouzi (Kiến tạo: Sekou Mara) 39 | |
Rudy Matondo 45 | |
Gauthier Hein 45+1' | |
Habibou Mouhamadou Diallo (Thay: Joel Asoro) 46 | |
Ibou Sane (Thay: Giorgi Tsitaishvili) 68 | |
Malick Mbaye (Thay: Cheikh Sabaly) 68 | |
Gideon Mensah (Thay: Fredrik Oppegaard) 73 | |
Josue Casimir (Thay: Sekou Mara) 73 | |
Jessy Deminguet 75 | |
Alpha Toure (Thay: Jessy Deminguet) 80 | |
Gideon Mensah 83 | |
Brian Madjo (Thay: Boubacar Traore) 84 | |
Kevin Danois (Kiến tạo: Danny Namaso) 89 | |
Assane Diousse (Thay: Oussama El Azzouzi) 90 | |
Mamadou Cissokho (Thay: Lassine Sinayoko) 90 | |
Mamoudou Cissokho (Thay: Lassine Sinayoko) 90 |
Thống kê trận đấu Auxerre vs Metz


Diễn biến Auxerre vs Metz
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Danny Namaso từ Auxerre làm ngã Sadibou Sane.
Metz thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Auxerre: 39%, Metz: 61%.
Lassine Sinayoko rời sân để nhường chỗ cho Mamoudou Cissokho trong một sự thay đổi chiến thuật.
Lassine Sinayoko rời sân để nhường chỗ cho Mamadou Cissokho trong một sự thay đổi chiến thuật.
Oussama El Azzouzi rời sân để được thay thế bởi Assane Diousse trong một sự thay đổi chiến thuật.
Auxerre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Gideon Mensah giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Metz đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Auxerre: 39%, Metz: 61%.
Josue Casimir đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Danny Namaso đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kevin Danois từ Auxerre đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân trái!
V À A A O O O - Kevin Danois từ Auxerre ghi bàn từ ngoài vòng cấm bằng chân trái!
Danny Namaso tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Auxerre đang có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Josue Casimir giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brian Madjo bị phạt vì đẩy Gideon Mensah.
KIỂM TRA VAR KẾT THÚC - Không có hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
Đội hình xuất phát Auxerre vs Metz
Auxerre (4-3-3): Donovan Leon (16), Lamine Sy (27), Sinaly Diomande (20), Clement Akpa (92), Fredrik Oppegård (22), Rudy Matondo (34), Oussama El Azzouzi (17), Kevin Danois (5), Lassine Sinayoko (10), Sékou Mara (9), Danny Namaso (19)
Metz (4-2-3-1): Jonathan Fischer (1), Maxime Colin (2), Sadibou Sane (38), Jean-Philippe Gbamin (5), Fodé Ballo-Touré (97), Boubacar Traore (8), Jessy Deminguet (20), Cheikh Sabaly (14), Gauthier Hein (10), Georgiy Tsitaishvili (7), Joel Asoro (99)


| Thay người | |||
| 73’ | Fredrik Oppegaard Gideon Mensah | 46’ | Joel Asoro Habib Diallo |
| 73’ | Sekou Mara Josue Casimir | 68’ | Giorgi Tsitaishvili Ibou Sane |
| 90’ | Oussama El Azzouzi Assane Diousse | 68’ | Cheikh Sabaly Malick Mbaye |
| 80’ | Jessy Deminguet Alpha Toure | ||
| 84’ | Boubacar Traore Brian Madjo | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Gideon Mensah | Ibou Sane | ||
Theo De Percin | Ousmane Ba | ||
Alvin Petit Dol | Alpha Toure | ||
Evan Diamalunda | Benjamin Stambouli | ||
Assane Diousse | Malick Mbaye | ||
Tidiane Devernois | Brian Madjo | ||
Mamadou Cissokho | Habib Diallo | ||
Josue Casimir | Terry Yegbe | ||
Yvan Zaddy | Koffi Kouao | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Telli Siwe Chấn thương đầu gối | Pape Sy Không xác định | ||
Lasso Coulibaly Chấn thương mắt cá | Joseph Mangondo Chấn thương đầu gối | ||
Elisha Owusu Chấn thương gân kheo | |||
Nathan Buayi-Kiala Chấn thương đầu gối | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Auxerre vs Metz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Auxerre
Thành tích gần đây Metz
Bảng xếp hạng Ligue 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 11 | 3 | 2 | 21 | 36 | T T B T T | |
| 2 | 15 | 11 | 1 | 3 | 13 | 34 | T T T T T | |
| 3 | 15 | 9 | 2 | 4 | 20 | 29 | T T T H B | |
| 4 | 15 | 9 | 2 | 4 | 12 | 29 | T B T T T | |
| 5 | 16 | 7 | 6 | 3 | 3 | 27 | T T T B T | |
| 6 | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | H B H T B | |
| 7 | 16 | 6 | 5 | 5 | 5 | 23 | H B H T T | |
| 8 | 15 | 7 | 2 | 6 | 0 | 23 | B B B T B | |
| 9 | 15 | 7 | 1 | 7 | 5 | 22 | B T B B B | |
| 10 | 16 | 6 | 4 | 6 | -1 | 22 | T T B T T | |
| 11 | 16 | 5 | 4 | 7 | -6 | 19 | B T T T B | |
| 12 | 15 | 5 | 2 | 8 | -8 | 17 | B B B B B | |
| 13 | 15 | 4 | 5 | 6 | -9 | 17 | B H H T T | |
| 14 | 16 | 4 | 4 | 8 | -8 | 16 | B B H H B | |
| 15 | 15 | 3 | 6 | 6 | -8 | 15 | H H B B H | |
| 16 | 15 | 3 | 3 | 9 | -10 | 12 | B B H H T | |
| 17 | 16 | 2 | 5 | 9 | -14 | 11 | H H B B B | |
| 18 | 16 | 3 | 2 | 11 | -20 | 11 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
