Aliff Izwan Yuslan đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.
Kyoga Nakamura 43 | |
Aliff Izwan Yuslan (Thay: Zach Clough) 46 | |
Rungrath Poomchantuek 51 | |
Chrigor (Thay: Muhammad Mukhairi Ajmal Bin Mahadi) 56 | |
Quentin Cheng (Thay: Muhammad Raimi Bin Shamsul) 56 | |
Ilias Alhaft (Thay: Rungrath Poomchantuek) 76 | |
Luka Adzic (Thay: Guntapon Keereeleang) 77 | |
Jakkaphan Praisuwan (Thay: Nitipong Selanon) 77 | |
Muhammad Harry Danish bin Mohammad Haizon (Thay: Omid Musawi) 79 | |
Pokklaw Anan (Thay: Muhsen Al Ghassani) 88 | |
Thitipan Puangchan (Thay: Seia Kunori) 88 | |
Muhammad (Thay: Phicha Autra) 90 |
Thống kê trận đấu Bangkok United vs Selangor


Diễn biến Bangkok United vs Selangor
V À A A O O O! Chrigor ghi bàn gỡ hòa, đưa tỷ số lên 1-1.
Selangor FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Bangkok Utd được hưởng một quả phạt góc do Lei Zhang trao.
Selangor FC được hưởng một quả phạt góc do Lei Zhang trao.
Đội khách đã thay Phicha Autra bằng Muhammad. Đây là sự thay người thứ năm hôm nay của Katsuhito Kinoshi.
Pokklaw Anan thay thế Muhsen Al Ghassani cho đội chủ nhà.
Thitipan Puangchan thay thế Seia Kunori cho Bangkok Utd tại Sân vận động Pathum Thani.
Bangkok Utd quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Tại sân vận động Pathum Thani, Nebojsa Kosovic đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Selangor FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Bangkok Utd.
Liệu Bangkok Utd có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Selangor FC không?
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Pathum Thani.
Katsuhito Kinoshi thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Pathum Thani Stadium với Muhammad Harry Danish bin Mohammad Haizon thay thế Omid Musawi.
Totchtawan Sripan (Bangkok Utd) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Jakkaphan Praisuwan thay thế Nitipong Selanon.
Luka Adzic thay thế Guntapon Keereeleang cho Bangkok Utd tại Pathum Thani Stadium.
Đội chủ nhà thay Rungrath Poomchantuek bằng Ilias Alhaft.
Bangkok Utd được hưởng quả phát bóng lên.
Bangkok Utd được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Pathum Thani.
Selangor FC được hưởng một quả phạt góc.
Bangkok Utd được hưởng quả đá phạt.
Đội hình xuất phát Bangkok United vs Selangor
Bangkok United: Patiwat Khammai (1), Everton Goncalves Saturnino (3), Philipe Maia (5), Wanchai Jarunongkran (24), Nebojsa Kosovic (33), Kyoga Nakamura (14), Nitipong Selanon (6), Rungrath Poomchantuek (11), Seia Kunori (17), Guntapon Keereeleang (20), Muhsen Al Ghassani (16)
Selangor: Kalamullah Al Hafiz (33), Mamadou Diarra (66), Mohammad Abualnadi (3), Kevin Deeromram (5), Muhammad Raimi Bin Shamsul (32), Muhammad Mukhairi Ajmal Bin Mahadi (10), Noor Al-Deen Mahmoud Ali Al Rawabdeh (8), Phicha Autra (37), Zach Clough (40), Omid Musawi (48), Willian Lira Sousa (9)
| Thay người | |||
| 76’ | Rungrath Poomchantuek Ilias Alhaft | 46’ | Zach Clough Aliff Izwan Yuslan |
| 77’ | Nitipong Selanon Jakkaphan Praisuwan | 56’ | Muhammad Raimi Bin Shamsul Quentin Cheng |
| 77’ | Guntapon Keereeleang Luka Adzic | 56’ | Muhammad Mukhairi Ajmal Bin Mahadi Chrigor |
| 88’ | Seia Kunori Thitipan Puangchan | 79’ | Omid Musawi Muhammad Harry Danish bin Mohammad Haizon |
| 88’ | Muhsen Al Ghassani Pokklaw Anan | 90’ | Phicha Autra Muhammad |
| Cầu thủ dự bị | |||
Thitipan Puangchan | Quentin Cheng | ||
Pratama Arhan | Alvin Mateus Fortes | ||
Suphan Thongsong | Muhammad | ||
Weerathep Pomphan | Haykal Haizon Danish | ||
Natcha Promsomboon | Sikh Izhan Nazrel | ||
Phuwadol Pholsongkram | Danish Iskandar | ||
Narakhorn Kangkratok | Seif-Dine Hraoubia | ||
Jakkaphan Praisuwan | Muhammad Harry Danish bin Mohammad Haizon | ||
Pokklaw Anan | Harith Haiqal Bin Adam Afkar | ||
Surachai Booncharee | Aliff Izwan Yuslan | ||
Luka Adzic | Chrigor | ||
Ilias Alhaft | Muhammad Fazly Bin Mazlan | ||
Nhận định Bangkok United vs Selangor
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bangkok United
Thành tích gần đây Selangor
Bảng xếp hạng AFC Champions League Two
| A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 5 | 3 | 2 | 0 | 8 | 11 | ||
| 2 | 5 | 2 | 1 | 2 | 3 | 7 | ||
| 3 | 5 | 1 | 2 | 2 | -5 | 5 | ||
| 4 | 5 | 1 | 1 | 3 | -6 | 4 | ||
| B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 5 | 1 | 4 | 0 | 1 | 7 | ||
| 2 | 5 | 1 | 3 | 1 | 1 | 6 | ||
| 3 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 5 | ||
| 4 | 5 | 0 | 4 | 1 | -2 | 4 | ||
| C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | ||
| 2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | ||
| 3 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 | T | |
| 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
| D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 5 | 5 | 0 | 0 | 16 | 15 | ||
| 2 | 5 | 3 | 0 | 2 | 1 | 9 | ||
| 3 | 5 | 2 | 0 | 3 | -7 | 6 | ||
| 4 | 5 | 0 | 0 | 5 | -10 | 0 | T | |
| E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | ||
| 2 | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | ||
| 3 | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | ||
| 4 | 6 | 1 | 2 | 3 | -2 | 5 | ||
| F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 6 | 0 | 0 | 14 | 18 | ||
| 2 | 6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 9 | ||
| 3 | 6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 9 | ||
| 4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -28 | 0 | ||
| G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | ||
| 2 | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | ||
| 3 | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | ||
| 4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -8 | 1 | ||
| H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | ||
| 2 | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | ||
| 3 | 6 | 2 | 0 | 4 | -3 | 6 | ||
| 4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -11 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
