Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Ferran Torres (VAR check) 23 | |
Abel Bretones 35 | |
Iker Munoz (Thay: Lucas Torro) 46 | |
Iker Munoz 59 | |
Ruben Garcia (Thay: Aimar Oroz) 64 | |
Raul Garcia (Thay: Ante Budimir) 64 | |
Sheraldo Becker (Thay: Victor Munoz) 65 | |
Jon Moncayola 67 | |
Valentin Rosier (Thay: Inigo Arguibide) 69 | |
Raphinha (Kiến tạo: Pedri) 70 | |
Frenkie de Jong (Thay: Marcus Rashford) 74 | |
Fermin Lopez (Thay: Pau Cubarsi) 75 | |
Raphinha 86 | |
Andreas Christensen (Thay: Alejandro Balde) 88 | |
Marc Casado (Thay: Raphinha) 88 | |
Roony Bardghji (Thay: Pedri) 88 |
Thống kê trận đấu Barcelona vs Osasuna


Diễn biến Barcelona vs Osasuna
Kiểm soát bóng: Barcelona: 80%, Osasuna: 20%.
Raul Garcia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Fermin Lopez thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Valentin Rosier của Osasuna chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Jules Kounde giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Sergio Herrera giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 80%, Osasuna: 20%.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Osasuna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pedri rời sân để nhường chỗ cho Roony Bardghji trong một sự thay đổi chiến thuật.
Raphinha rời sân để nhường chỗ cho Marc Casado trong một sự thay đổi chiến thuật.
Alejandro Balde rời sân để nhường chỗ cho Andreas Christensen trong một sự thay đổi chiến thuật.
Raphinha đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
V À A A O O O O! Raphinha của Barcelona dễ dàng đệm bóng vào khung thành trống bằng chân trái!
Alejandro Catena có thể khiến đội mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 81%, Osasuna: 19%.
Trọng tài thổi phạt khi Alejandro Catena của Osasuna phạm lỗi với Joan Garcia.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Osasuna
Barcelona (4-2-3-1): Joan Garcia (13), Jules Koundé (23), Pau Cubarsí (5), Gerard Martín (18), Alejandro Balde (3), Eric García (24), Pedri (8), Lamine Yamal (10), Raphinha (11), Marcus Rashford (14), Ferran Torres (7)
Osasuna (5-3-2): Sergio Herrera (1), Inigo Arguibide (41), Flavien Boyomo (22), Alejandro Catena (24), Jorge Herrando (5), Abel Bretones (23), Jon Moncayola (7), Lucas Torró (6), Aimar Oroz (10), Victor Munoz (21), Ante Budimir (17)


| Thay người | |||
| 74’ | Marcus Rashford Frenkie De Jong | 46’ | Lucas Torro Iker Muñoz |
| 75’ | Pau Cubarsi Fermín López | 64’ | Aimar Oroz Rubén García |
| 88’ | Alejandro Balde Andreas Christensen | 64’ | Ante Budimir Raul |
| 88’ | Raphinha Marc Casado | 65’ | Victor Munoz Sheraldo Becker |
| 88’ | Pedri Roony Bardghji | 69’ | Inigo Arguibide Valentin Rosier |
| Cầu thủ dự bị | |||
Marc-André ter Stegen | Rubén García | ||
Diego Kochen | Aitor Fernández | ||
Andreas Christensen | Valentin Rosier | ||
Jofre Torrents | Asier Osambela | ||
Fermín López | Raul | ||
Marc Casado | Kike Barja | ||
Marc Bernal | Moi Gómez | ||
Pedro Fernandez | Sheraldo Becker | ||
Tommy Marques | Iker Muñoz | ||
Robert Lewandowski | |||
Roony Bardghji | |||
Frenkie De Jong | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Wojciech Szczęsny Không xác định | Iker Benito Chấn thương dây chằng chéo | ||
Ronald Araújo Không xác định | |||
Gavi Chấn thương đầu gối | |||
Dani Olmo Chấn thương vai | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Osasuna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Osasuna
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 14 | 1 | 2 | 29 | 43 | T T T T T | |
| 2 | 16 | 11 | 3 | 2 | 17 | 36 | H H H T B | |
| 3 | 15 | 11 | 2 | 2 | 18 | 35 | T T T T T | |
| 4 | 17 | 10 | 4 | 3 | 14 | 34 | T T B B T | |
| 5 | 16 | 9 | 3 | 4 | 4 | 30 | B T T T T | |
| 6 | 15 | 6 | 6 | 3 | 6 | 24 | T H H T B | |
| 7 | 16 | 7 | 2 | 7 | -5 | 23 | T B T B T | |
| 8 | 16 | 6 | 2 | 8 | -5 | 20 | B B T B B | |
| 9 | 16 | 4 | 7 | 5 | -1 | 19 | H H B T B | |
| 10 | 15 | 4 | 7 | 4 | -1 | 19 | T B T B T | |
| 11 | 15 | 5 | 3 | 7 | -2 | 18 | T B B B T | |
| 12 | 15 | 4 | 5 | 6 | -3 | 17 | B H H H B | |
| 13 | 15 | 5 | 2 | 8 | -4 | 17 | B T B B H | |
| 14 | 16 | 4 | 5 | 7 | -5 | 17 | T B H H T | |
| 15 | 16 | 4 | 4 | 8 | -4 | 16 | H T B B B | |
| 16 | 16 | 4 | 3 | 9 | -6 | 15 | B B H T B | |
| 17 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H T H H B | |
| 18 | 16 | 3 | 6 | 7 | -15 | 15 | T H H B T | |
| 19 | 15 | 2 | 4 | 9 | -15 | 10 | H B H B H | |
| 20 | 15 | 2 | 3 | 10 | -12 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
