Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Evann Guessand 12 | |
Matty Cash 17 | |
Leo Leroy (Kiến tạo: Philip Otele) 28 | |
Flavius Daniliuc (Kiến tạo: Xherdan Shaqiri) 34 | |
Emiliano Buendia 35 | |
Youri Tielemans (Thay: Matty Cash) 46 | |
Youri Tielemans (Kiến tạo: Emiliano Buendia) 53 | |
Albian Ajeti (Thay: Xherdan Shaqiri) 62 | |
Boubacar Kamara (Thay: Amadou Onana) 64 | |
Morgan Rogers (Thay: Emiliano Buendia) 64 | |
Ollie Watkins (Thay: Jadon Sancho) 64 | |
Leo Leroy 72 | |
Ibrahim Salah (Thay: Benie Traore) 74 | |
Koba Koindredi (Thay: Andrej Bacanin) 74 | |
John McGinn (Thay: Donyell Malen) 79 | |
Philip Otele 80 | |
Ezri Konsa 84 | |
Moritz Broschinski (Thay: Leo Leroy) 85 | |
Marin Soticek (Thay: Philip Otele) 85 | |
John McGinn 87 |
Thống kê trận đấu Basel vs Aston Villa


Diễn biến Basel vs Aston Villa
Thẻ vàng cho John McGinn.
Philip Otele rời sân và được thay thế bởi Marin Soticek.
Leo Leroy rời sân và được thay thế bởi Moritz Broschinski.
Thẻ vàng cho Ezri Konsa.
Thẻ vàng cho Philip Otele.
Donyell Malen rời sân và được thay thế bởi John McGinn.
Andrej Bacanin rời sân và được thay thế bởi Koba Koindredi.
Benie Traore rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Salah.
Thẻ vàng cho Leo Leroy.
Jadon Sancho rời sân và được thay thế bởi Ollie Watkins.
Emiliano Buendia rời sân và được thay thế bởi Morgan Rogers.
Amadou Onana rời sân và được thay thế bởi Boubacar Kamara.
Xherdan Shaqiri rời sân và được thay thế bởi Albian Ajeti.
Emiliano Buendia đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O
Matty Cash rời sân và được thay thế bởi Youri Tielemans.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Emiliano Buendia.
Xherdan Shaqiri đã kiến tạo cho bàn thắng này.
Đội hình xuất phát Basel vs Aston Villa
Basel (4-3-3): Marwin Hitz (1), Keigo Tsunemoto (6), Jonas Adjei Adjetey (32), Flavius Daniliuc (24), Dominik Robin Schmid (31), Metinho (5), Leo Leroy (22), Andrej Bacanin (14), Bénie Traoré (11), Xherdan Shaqiri (10), Philipas Otele (7)
Aston Villa (4-2-3-1): Marco Bizot (40), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Victor Lindelöf (3), Lucas Digne (12), Lamare Bogarde (26), Amadou Onana (24), Evann Guessand (29), Emiliano Buendía (10), Jadon Sancho (19), Donyell Malen (17)


| Thay người | |||
| 62’ | Xherdan Shaqiri Albian Ajeti | 46’ | Matty Cash Youri Tielemans |
| 74’ | Andrej Bacanin Koba Koindredi | 64’ | Amadou Onana Boubacar Kamara |
| 74’ | Benie Traore Ibrahim Salah | 64’ | Jadon Sancho Ollie Watkins |
| 85’ | Philip Otele Marin Soticek | 64’ | Emiliano Buendia Morgan Rogers |
| 85’ | Leo Leroy Moritz Broschinski | 79’ | Donyell Malen John McGinn |
| Cầu thủ dự bị | |||
Marin Soticek | Youri Tielemans | ||
Mirko Salvi | John McGinn | ||
Tim Pfeiffer | James Wright | ||
Nicolas Vouilloz | Rhys Oakley | ||
Adrian Leon Barisic | Andres Garcia | ||
Kevin Ruegg | Ian Maatsen | ||
Moussa Cisse | Boubacar Kamara | ||
Koba Koindredi | George Hemmings | ||
Arlet Ze | Ollie Watkins | ||
Moritz Broschinski | Morgan Rogers | ||
Ibrahim Salah | |||
Albian Ajeti | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Kaio Eduardo do Nascimento Pereira dos Santos Không xác định | Tyrone Mings Chấn thương gân kheo | ||
Ross Barkley Chấn thương đầu gối | |||
Nhận định Basel vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Basel
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Europa League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 6 | 5 | 0 | 1 | 10 | 15 | ||
| 2 | 6 | 5 | 0 | 1 | 8 | 15 | ||
| 3 | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | ||
| 4 | 6 | 4 | 2 | 0 | 7 | 14 | ||
| 5 | 6 | 4 | 2 | 0 | 6 | 14 | ||
| 6 | 6 | 4 | 2 | 0 | 5 | 14 | ||
| 7 | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | ||
| 8 | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | ||
| 9 | 6 | 4 | 0 | 2 | 7 | 12 | ||
| 10 | 6 | 4 | 0 | 2 | 5 | 12 | ||
| 11 | 6 | 3 | 2 | 1 | 5 | 11 | ||
| 12 | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | ||
| 13 | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | ||
| 14 | 6 | 2 | 4 | 0 | 4 | 10 | ||
| 15 | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | ||
| 16 | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | ||
| 17 | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | ||
| 18 | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 9 | ||
| 19 | 6 | 3 | 0 | 3 | 3 | 9 | ||
| 20 | 6 | 3 | 0 | 3 | 3 | 9 | ||
| 21 | 6 | 3 | 0 | 3 | -4 | 9 | ||
| 22 | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | ||
| 23 | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | ||
| 24 | 6 | 2 | 1 | 3 | -4 | 7 | ||
| 25 | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | ||
| 26 | 6 | 2 | 0 | 4 | -1 | 6 | ||
| 27 | 6 | 2 | 0 | 4 | -4 | 6 | ||
| 28 | 6 | 2 | 0 | 4 | -6 | 6 | ||
| 29 | 6 | 1 | 1 | 4 | -4 | 4 | ||
| 30 | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | ||
| 31 | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | ||
| 32 | 6 | 0 | 1 | 5 | -6 | 1 | ||
| 33 | 6 | 0 | 1 | 5 | -8 | 1 | ||
| 34 | 6 | 0 | 1 | 5 | -9 | 1 | ||
| 35 | 6 | 0 | 1 | 5 | -16 | 1 | ||
| 36 | 6 | 0 | 0 | 6 | -9 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
