Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Istanbul.
Mohamed Bayo 7 | |
Milot Rashica (Thay: Cengiz Under) 23 | |
Alexandru Maxim 30 | |
Orkun Kokcu 31 | |
El Bilal Toure 35 | |
Tammy Abraham (Thay: Jota Silva) 46 | |
Drissa Camara 51 | |
Mohamed Bayo (Kiến tạo: Drissa Camara) 66 | |
Arda Kizildag 68 | |
Tammy Abraham (Kiến tạo: Vaclav Cerny) 70 | |
Gokhan Sazdagi 75 | |
Semih Guler (Thay: Tayyib Sanuc) 78 | |
Yusuf Kabadayi (Thay: Alexandru Maxim) 78 | |
Yusuf Kabadayi 80 | |
Emirhan Topcu 80 | |
Badou Ndiaye (Thay: Drissa Camara) 82 | |
Tammy Abraham 85 | |
Tiago Djalo (Thay: Ridvan Yilmaz) 87 | |
Badou Ndiaye 90+5' |
Thống kê trận đấu Beşiktaş vs Gaziantep FK


Diễn biến Beşiktaş vs Gaziantep FK
Gaziantep cần phải cảnh giác khi họ đang phải đối mặt với một quả đá phạt nguy hiểm từ Besiktas.
Badou Ndiaye nhận thẻ vàng cho đội khách và sẽ bị treo giò trận tiếp theo.
Gaziantep quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Kadir Saglam trao cho Besiktas một quả phát bóng lên.
Tại Istanbul, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Kadir Saglam ra hiệu cho một quả đá phạt cho Besiktas ngay ngoài khu vực của Gaziantep.
Kadir Saglam ra hiệu cho một quả đá phạt cho Besiktas.
Phát bóng lên cho Gaziantep tại sân Tupras.
Besiktas thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Gaziantep.
Gaziantep cần cẩn trọng. Besiktas có một quả ném biên tấn công.
Besiktas có một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Besiktas.
Đá phạt cho Gaziantep.
Besiktas được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Tupras.
Liệu Gaziantep có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Besiktas không?
Badou Ndiaye vào sân thay cho Drissa Camara của Gaziantep.
Gaziantep được hưởng quả phát bóng lên.
Vaclav Cerny của Besiktas đã bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn.
Tại Sân vận động Tupras, Emirhan Topcu đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Yusuf Kabadayi (Gaziantep) đã nhận thẻ vàng từ Kadir Saglam.
Đội hình xuất phát Beşiktaş vs Gaziantep FK
Beşiktaş (4-2-3-1): Ersin Destanoğlu (30), Gabriel Paulista (3), Emirhan Topçu (53), Ridvan Yilmaz (33), Gökhan Sazdağı (25), Wilfred Ndidi (4), Orkun Kökçü (10), Václav Černý (18), Cengiz Ünder (11), Jota Silva (26), El Bilal Touré (19)
Gaziantep FK (3-4-2-1): Zafer Gorgen (20), Tayyib Talha Sanuç (23), Myenty Abena (14), Arda Kızıldağ (4), Luis Perez (2), Kévin Rodrigues (77), Ogün Özçiçek (61), Drissa Camara (3), Alexandru Maxim (44), Kacper Kozlowski (10), Mohamed Bayo (9)


| Thay người | |||
| 23’ | Cengiz Under Milot Rashica | 78’ | Tayyib Sanuc Semih Güler |
| 46’ | Jota Silva Tammy Abraham | 78’ | Alexandru Maxim Yusuf Kabadayi |
| 87’ | Ridvan Yilmaz Tiago Djalo | 82’ | Drissa Camara Badou Ndiaye |
| Cầu thủ dự bị | |||
Devrim Sahin | Rob Nizet | ||
Mert Günok | Deian Sorescu | ||
Salih Uçan | Burak Bozan | ||
Milot Rashica | Semih Güler | ||
Taylan Bulut | Christopher Lungoyi | ||
Demir Tiknaz | Emmanuel Boateng | ||
Tammy Abraham | Enver Kulasin | ||
Tiago Djalo | Badou Ndiaye | ||
Kartal Yilmaz | Juninho Bacuna | ||
David Jurásek | Yusuf Kabadayi | ||
Nhận định Beşiktaş vs Gaziantep FK
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Beşiktaş
Thành tích gần đây Gaziantep FK
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 12 | 3 | 1 | 24 | 39 | B T H T T | |
| 2 | 15 | 10 | 4 | 1 | 14 | 34 | H H T T T | |
| 3 | 15 | 9 | 6 | 0 | 18 | 33 | T T T H H | |
| 4 | 15 | 7 | 5 | 3 | 9 | 26 | T T H T B | |
| 5 | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | B T H T H | |
| 6 | 15 | 6 | 7 | 2 | 6 | 25 | T T H H B | |
| 7 | 15 | 6 | 5 | 4 | -1 | 23 | H H T B H | |
| 8 | 15 | 5 | 4 | 6 | -3 | 19 | B T H T H | |
| 9 | 16 | 3 | 9 | 4 | -1 | 18 | H B H H H | |
| 10 | 16 | 4 | 6 | 6 | -3 | 18 | H B B H T | |
| 11 | 15 | 4 | 5 | 6 | 3 | 17 | T B B T H | |
| 12 | 15 | 4 | 4 | 7 | -4 | 16 | B B H B H | |
| 13 | 16 | 4 | 3 | 9 | -4 | 15 | T B B T H | |
| 14 | 16 | 3 | 6 | 7 | -7 | 15 | B T B H H | |
| 15 | 16 | 4 | 3 | 9 | -14 | 15 | B H B H B | |
| 16 | 16 | 2 | 8 | 6 | -17 | 14 | B B T H H | |
| 17 | 16 | 3 | 4 | 9 | -11 | 13 | B H T H B | |
| 18 | 15 | 2 | 2 | 11 | -16 | 8 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
