Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Pedro Goncalves (Kiến tạo: Morten Hjulmand) 12 | |
Georgiy Sudakov (Kiến tạo: Amar Dedic) 27 | |
Hidemasa Morita 30 | |
Leandro Barreiro 56 | |
Joao Simoes (Thay: Hidemasa Morita) 60 | |
Geovany Quenda (Thay: Pedro Goncalves) 60 | |
Luis Suarez 65 | |
Vangelis Pavlidis 66 | |
Ivan Fresneda 72 | |
Maximiliano Araujo 75 | |
Pedro Goncalves 76 | |
Gianluca Prestianni (Thay: Georgiy Sudakov) 81 | |
Alisson Santos (Thay: Trincao) 85 | |
Fotis Ioannidis (Thay: Luis Suarez) 85 | |
Franjo Ivanovic (Thay: Vangelis Pavlidis) 86 | |
Manu Silva (Thay: Enzo Barrenechea) 88 | |
Gianluca Prestianni 90 | |
Gianluca Prestianni 90+2' |
Thống kê trận đấu Benfica vs Sporting


Diễn biến Benfica vs Sporting
Kiểm soát bóng: Benfica: 41%, Sporting CP: 59%.
Benfica bắt đầu một pha phản công.
Morten Hjulmand giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Nicolas Otamendi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Rui Silva giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Anatoliy Trubin bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Anatoliy Trubin của Benfica chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Geovany Quenda thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Samuel Dahl giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Sporting CP thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nicolas Otamendi của Benfica chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Nicolas Otamendi của Benfica chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Sporting CP đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sporting CP thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Franjo Ivanovic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Morten Hjulmand giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Ousmane Diomande chiến thắng trong pha không chiến với Franjo Ivanovic.
Ousmane Diomande giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Benfica: 42%, Sporting CP: 58%.
Morten Hjulmand bị phạt vì đẩy Nicolas Otamendi.
Đội hình xuất phát Benfica vs Sporting
Benfica (4-2-3-1): Anatoliy Trubin (1), Amar Dedić (17), António Silva (4), Nicolás Otamendi (30), Samuel Dahl (26), Enzo Barrenechea (5), Richard Rios (20), Fredrik Aursnes (8), Leandro Barreiro (18), Georgiy Sudakov (10), Vangelis Pavlidis (14)
Sporting (4-2-3-1): Rui Silva (1), Ivan Fresneda (22), Ousmane Diomande (26), Gonçalo Inácio (25), Maximiliano Araújo (20), Hidemasa Morita (5), Morten Hjulmand (42), Geny Catamo (10), Francisco Trincao (17), Pedro Gonçalves (8), Luis Suárez (97)


| Thay người | |||
| 81’ | Georgiy Sudakov Gianluca Prestianni | 60’ | Pedro Goncalves Geovany Quenda |
| 86’ | Vangelis Pavlidis Franjo Ivanović | 60’ | Hidemasa Morita Joao Pedro Simoes |
| 88’ | Enzo Barrenechea Manu Silva | 85’ | Trincao Alisson Santos |
| 85’ | Luis Suarez Fotis Ioannidis | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Andreas Schjelderup | Quaresma | ||
Samuel Soares | João Virgínia | ||
Franjo Ivanović | Matheus Reis | ||
Manu Silva | Geovany Quenda | ||
Gianluca Prestianni | Georgios Vagiannidis | ||
Tomas Araujo | Giorgi Kochorashvili | ||
Goncalo Oliveira | Alisson Santos | ||
Rodrigo Rego | Joao Pedro Simoes | ||
Joao Rego | Fotis Ioannidis | ||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Benfica vs Sporting
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Benfica
Thành tích gần đây Sporting
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 12 | 1 | 0 | 24 | 37 | T T T T T | |
| 2 | 14 | 11 | 2 | 1 | 31 | 35 | T T T H T | |
| 3 | 13 | 8 | 5 | 0 | 18 | 29 | T T H T H | |
| 4 | 14 | 7 | 4 | 3 | 10 | 25 | T H B H H | |
| 5 | 13 | 6 | 4 | 3 | 13 | 22 | T B T T T | |
| 6 | 14 | 6 | 3 | 5 | -2 | 21 | B T T H T | |
| 7 | 13 | 5 | 5 | 3 | 5 | 20 | T T B H B | |
| 8 | 13 | 6 | 2 | 5 | 1 | 20 | B T B H H | |
| 9 | 13 | 5 | 2 | 6 | -4 | 17 | B B H T T | |
| 10 | 14 | 3 | 7 | 4 | -5 | 16 | B H H T B | |
| 11 | 13 | 4 | 3 | 6 | -3 | 15 | T B B H T | |
| 12 | 13 | 3 | 5 | 5 | 1 | 14 | H T T B H | |
| 13 | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | B T H B T | |
| 14 | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | H B H B B | |
| 15 | 14 | 2 | 4 | 8 | -14 | 10 | B H B B H | |
| 16 | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B H B T B | |
| 17 | 13 | 2 | 3 | 8 | -23 | 9 | B B B B B | |
| 18 | 14 | 0 | 3 | 11 | -28 | 3 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
