Ludogorets Razgrad giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Pedro Naressi 21 | |
Wesley Dual 39 | |
Juan Salomoni 39 | |
Petar Stanic (Kiến tạo: Son) 44 | |
Kwadwo Duah (Kiến tạo: Caio) 45+2' | |
Caio 51 | |
Kwadwo Duah (Kiến tạo: Caio) 54 | |
Joao Miguel (Thay: Wesley Dual) 63 | |
Alberto Salido (Thay: Julio Dabo) 63 | |
Ivaylo Chochev (Thay: Kwadwo Duah) 63 | |
Filip Kaloc (Thay: Pedro Naressi) 63 | |
Caio Lopes (Thay: Stiliyan Rusenov) 75 | |
Stelian Georgiev (Thay: Valentino Quintero) 76 | |
Stanislav Ivanov (Thay: Caio) 81 | |
Simeon Shishkov (Thay: Anton Nedyalkov) 81 | |
Miroslav Georgiev (Thay: Nene) 85 | |
Bernard Tekpetey (Thay: Erick Marcus) 88 | |
Bernard Tekpetey (Kiến tạo: Deroy Duarte) 89 |
Thống kê trận đấu Beroe vs Ludogorets


Diễn biến Beroe vs Ludogorets
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Beroe: 34%, Ludogorets Razgrad: 66%.
Hendrik Bonmann của Ludogorets Razgrad cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Caio Lopes thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.
Idan Nachmias của Ludogorets Razgrad cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Bernard Tekpetey bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận sự chăm sóc y tế.
Ismael Ferrer bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận sự chăm sóc y tế.
Bernard Tekpetey bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế ngay trên sân.
Trận đấu bị tạm dừng vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Trọng tài thổi phạt Bernard Tekpetey của Ludogorets Razgrad vì đã phạm lỗi với Ismael Ferrer.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Beroe: 34%, Ludogorets Razgrad: 66%.
Deroy Duarte đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Bernard Tekpetey ghi bàn bằng chân phải!
Deroy Duarte tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Ludogorets Razgrad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Joao Miguel từ Beroe cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Petar Stanic treo bóng từ quả phạt góc bên phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Son sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Valentino Quintero đã kiểm soát được tình hình.
Erick Marcus rời sân để Bernard Tekpetey vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Beroe vs Ludogorets
Beroe (3-5-2): Valentino Mariano Quintero (99), Facundo Costantini (4), Juan Salomoni (3), Augusto Dabo (27), Juan Pineda (7), Stefan Gavrilov (24), Wesley Dual da Rocha (17), Stilyan Rusenov (18), Tijan Sonha (23), Ismael Ferrer (11), Nene (10)
Ludogorets (4-2-3-1): Hendrik Bonmann (39), Son (17), Idan Nachmias (55), Dinis Almeida (4), Anton Nedyalkov (3), Pedro Naressi (30), Deroy Duarte (23), Caio Vidal (11), Petar Stanic (14), Marcus Erick (77), Kwadwo Duah (9)


| Thay người | |||
| 63’ | Julio Dabo Alberto Salido Tejero | 63’ | Kwadwo Duah Ivaylo Chochev |
| 63’ | Wesley Dual Joao Sergio | 63’ | Pedro Naressi Filip Kaloc |
| 75’ | Stiliyan Rusenov Caio Lopes | 81’ | Anton Nedyalkov Simeon Shishkov |
| 76’ | Valentino Quintero Stelian Georgiev | 81’ | Caio Stanislav Ivanov |
| 85’ | Nene Miroslav Georgiev | 88’ | Erick Marcus Bernard Tekpetey |
| Cầu thủ dự bị | |||
Stelian Georgiev | Sergio Padt | ||
Caio Lopes | Matheus Machado Ferreira | ||
Vicente Longinotti | Ivaylo Chochev | ||
Facundo Alarcon | Filip Kaloc | ||
Stanislav Yovkov | Eric Bille | ||
Alberto Salido Tejero | Bernard Tekpetey | ||
Yesid Valbuena Holguin | Simeon Shishkov | ||
Miroslav Georgiev | Stanislav Ivanov | ||
Joao Sergio | Metodi Stefanov | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Beroe
Thành tích gần đây Ludogorets
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 19 | 14 | 2 | 3 | 31 | 44 | B T T B T | |
| 2 | 19 | 11 | 4 | 4 | 11 | 37 | B B T T H | |
| 3 | 19 | 10 | 7 | 2 | 22 | 37 | T T T H T | |
| 4 | 19 | 9 | 6 | 4 | 11 | 33 | T B B T T | |
| 5 | 19 | 8 | 7 | 4 | 11 | 31 | T T T T B | |
| 6 | 19 | 7 | 8 | 4 | -2 | 29 | T H H B B | |
| 7 | 19 | 7 | 7 | 5 | 2 | 28 | T T T T H | |
| 8 | 19 | 6 | 8 | 5 | 3 | 26 | B T H T T | |
| 9 | 19 | 6 | 7 | 6 | -1 | 25 | T B B T H | |
| 10 | 19 | 6 | 6 | 7 | 1 | 24 | T T H H T | |
| 11 | 19 | 6 | 3 | 10 | -4 | 21 | T B T H B | |
| 12 | 19 | 3 | 8 | 8 | -12 | 17 | B H B B B | |
| 13 | 19 | 3 | 7 | 9 | -16 | 16 | H B B H B | |
| 14 | 19 | 3 | 6 | 10 | -19 | 15 | B B H B H | |
| 15 | 19 | 4 | 3 | 12 | -22 | 15 | T B B B H | |
| 16 | 19 | 3 | 3 | 13 | -16 | 12 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch