Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Ismael Ferrer 23 | |
Nene (Thay: Alex Masogo) 46 | |
Mateo Stamatov 51 | |
Galin Ivanov 52 | |
Caio Lopes (Thay: Yesid Valbuena) 61 | |
Ali Aruna (Thay: Moi Parra) 74 | |
Simeon Vasilev (Thay: Mateo Stamatov) 74 | |
Ali Aruna 76 | |
Yoan Baurenski 79 | |
Facundo Alarcon (Thay: Julio Dabo) 88 | |
Wesley Dual (Thay: Ismael Ferrer) 88 | |
Klery Serber (Thay: Stoyan Stoichkov) 90 | |
Sebas Wade (Thay: Galin Ivanov) 90 |
Thống kê trận đấu Beroe vs Septemvri Sofia


Diễn biến Beroe vs Septemvri Sofia
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Beroe: 51%, Septemvri Sofia: 49%.
Galin Ivanov rời sân để nhường chỗ cho Sebas Wade trong một sự thay người chiến thuật.
Caio Lopes từ Beroe cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Klery Serber đánh đầu về phía khung thành, nhưng Valentino Quintero đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Cú tạt bóng của Robin Schouten từ Septemvri Sofia thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Beroe thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bertrand Fourrier thắng trong pha không chiến với Caio Lopes.
Kiểm soát bóng: Beroe: 50%, Septemvri Sofia: 50%.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Facundo Alarcon bị phạt vì đẩy Robin Schouten.
Quả phát bóng lên cho Beroe.
Cơ hội đến với Ali Aruna từ Septemvri Sofia nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch hướng.
Galin Ivanov từ Septemvri Sofia thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Stoyan Stoichkov rời sân để được thay thế bởi Klery Serber trong một sự thay đổi chiến thuật.
Martin Hristov thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Facundo Alarcon từ Beroe cắt được đường chuyền hướng về vòng cấm.
Septemvri Sofia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ismael Ferrer rời sân để được thay thế bởi Wesley Dual trong một sự thay đổi chiến thuật.
Julio Dabo rời sân để được thay thế bởi Facundo Alarcon trong một sự thay đổi chiến thuật.
Juan Salomoni từ Beroe cắt được đường chuyền hướng về vòng cấm.
Đội hình xuất phát Beroe vs Septemvri Sofia
Beroe (3-4-1-2): Valentino Mariano Quintero (99), Facundo Costantini (4), Juan Salomoni (3), Augusto Dabo (27), Juan Pineda (7), Stefan Gavrilov (24), Alejandro Martin Masogo (8), Tijan Sonha (23), Ismael Ferrer (11), Alberto Salido Tejero (21), Yesid Valbuena Holguin (9)
Septemvri Sofia (4-2-3-1): Yanko Georgiev (21), Robin Schouten (23), Hristov (4), Valentine Ozornwafor (26), Mateo Stamatov (30), Yoan Baurenski (5), Victor Ayi Ochayi (6), Moises Parra Gutierrez (7), Galin Ivanov (33), Stoyan Stoichkov (28), Bertrand Fourrier (9)


| Thay người | |||
| 46’ | Alex Masogo Nene | 74’ | Moi Parra Ali Aruna |
| 61’ | Yesid Valbuena Caio Lopes | 74’ | Mateo Stamatov Viktor Vasilev |
| 88’ | Julio Dabo Facundo Alarcon | 90’ | Galin Ivanov Sebas Wade |
| 88’ | Ismael Ferrer Wesley Dual da Rocha | 90’ | Stoyan Stoichkov Klery Serber |
| Cầu thủ dự bị | |||
Stelian Georgiev | Vladimir Ivanov | ||
Caio Lopes | Bozhidar Tomovski | ||
Nene | Marcel Bibishkov | ||
Facundo Alarcon | Ali Aruna | ||
Stanislav Yovkov | Viktor Vasilev | ||
Wesley Dual da Rocha | Sebas Wade | ||
Stilyan Rusenov | Aleksandar Dzhamov | ||
Joao Sergio | Georgi Varbanov | ||
Miroslav Georgiev | Klery Serber | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Beroe
Thành tích gần đây Septemvri Sofia
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 19 | 14 | 2 | 3 | 31 | 44 | B T T B T | |
| 2 | 19 | 11 | 4 | 4 | 11 | 37 | B B T T H | |
| 3 | 18 | 9 | 7 | 2 | 18 | 34 | B T T T H | |
| 4 | 19 | 9 | 6 | 4 | 11 | 33 | T B B T T | |
| 5 | 19 | 8 | 7 | 4 | 11 | 31 | T T T T B | |
| 6 | 19 | 7 | 8 | 4 | -2 | 29 | T H H B B | |
| 7 | 19 | 7 | 7 | 5 | 2 | 28 | T T T T H | |
| 8 | 19 | 6 | 8 | 5 | 3 | 26 | B T H T T | |
| 9 | 19 | 6 | 7 | 6 | -1 | 25 | T B B T H | |
| 10 | 19 | 6 | 6 | 7 | 1 | 24 | T T H H T | |
| 11 | 19 | 6 | 3 | 10 | -4 | 21 | T B T H B | |
| 12 | 19 | 3 | 8 | 8 | -12 | 17 | B H B B B | |
| 13 | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B H B B H | |
| 14 | 19 | 3 | 6 | 10 | -19 | 15 | B B H B H | |
| 15 | 19 | 4 | 3 | 12 | -22 | 15 | T B B B H | |
| 16 | 19 | 3 | 3 | 13 | -16 | 12 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch