Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Brest đã kịp thời giành được chiến thắng
Takumi Minamino 10 | |
Caio Henrique 27 | |
Kamory Doumbia 28 | |
Mama Balde (Thay: Remy Lascary) 32 | |
Kamory Doumbia 44 | |
Vanderson 52 | |
Ludovic Ajorque 60 | |
Stanis Idumbo (Thay: Aleksandr Golovin) 69 | |
Paul Pogba (Thay: Mamadou Coulibaly) 69 | |
Pathe Mboup (Thay: Kamory Doumbia) 69 | |
Paris Brunner (Thay: Takumi Minamino) 77 | |
Lucas Michal (Thay: Lamine Camara) 77 | |
Pathe Mboup 78 | |
Eric Ebimbe (Thay: Romain Del Castillo) 83 | |
Lucas Tousart (Thay: Joris Chotard) 83 | |
Bradley Locko (Thay: Daouda Guindo) 83 | |
Krepin Diatta (Thay: Vanderson) 83 | |
Jordan Teze 90+4' |
Thống kê trận đấu Brest vs AS Monaco


Diễn biến Brest vs AS Monaco
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Phát bóng lên cho Monaco.
Kiểm soát bóng: Brest: 41%, Monaco: 59%.
Jordan Teze phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài rút thẻ.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Jordan Teze phạm lỗi thô bạo với Pathe Mboup.
Phát bóng lên cho Brest.
Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Monaco.
Cơ hội đến với Mama Balde từ Brest nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành
Cú tạt bóng của Hugo Magnetti từ Brest đã thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Brest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Soumaila Coulibaly chiến thắng trong pha không chiến với Maghnes Akliouche
Paul Pogba thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình
Brest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jordan Teze giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trọng tài thổi phạt khi Paris Brunner của Monaco phạm lỗi với Soumaila Coulibaly.
Trọng tài thổi phạt cho Monaco khi Mika Biereth phạm lỗi với Brendan Chardonnet
Brendan Chardonnet giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trợ lý trọng tài thông báo có 5 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Brest vs AS Monaco
Brest (4-2-3-1): Grégoire Coudert (30), Kenny Lala (77), Soumaïla Coulibaly (44), Brendan Chardonnet (5), Daouda Guindo (27), Joris Chotard (13), Hugo Magnetti (8), Romain Del Castillo (10), Kamory Doumbia (23), Remy Labeau Lascary (14), Ludovic Ajorque (19)
AS Monaco (4-2-3-1): Lukas Hradecky (1), Vanderson (2), Jordan Teze (4), Mohammed Salisu (22), Caio Henrique (12), Mamadou Coulibaly (28), Lamine Camara (15), Maghnes Akliouche (11), Takumi Minamino (18), Aleksandr Golovin (10), Mika Biereth (14)


| Thay người | |||
| 32’ | Remy Lascary Mama Baldé | 69’ | Mamadou Coulibaly Paul Pogba |
| 69’ | Kamory Doumbia Pathe Mboup | 69’ | Aleksandr Golovin Stanis Idumbo-Muzambo |
| 83’ | Romain Del Castillo Eric Ebimbe | 77’ | Lamine Camara Lucas Michal |
| 83’ | Joris Chotard Lucas Tousart | 77’ | Takumi Minamino Paris Brunner |
| 83’ | Vanderson Krépin Diatta | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Bradley Locko | Philipp Köhn | ||
Pathe Mboup | Kassoum Ouattara | ||
Julien Le Cardinal | Paul Pogba | ||
Michel Diaz | Stanis Idumbo-Muzambo | ||
Noah Jauny | Aladji Bamba | ||
Eric Ebimbe | Krépin Diatta | ||
Lucas Tousart | Pape Cabral | ||
Hamidou Makalou | Lucas Michal | ||
Mama Baldé | Paris Brunner | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Thilo Kehrer Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Christian Mawissa Chấn thương đùi | |||
Eric Dier Chấn thương bắp chân | |||
Denis Zakaria Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Folarin Balogun Chấn thương cơ | |||
Ansu Fati Chấn thương cơ | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brest vs AS Monaco
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brest
Thành tích gần đây AS Monaco
Bảng xếp hạng Ligue 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 11 | 3 | 2 | 21 | 36 | T T B T T | |
| 2 | 15 | 11 | 1 | 3 | 13 | 34 | T T T T T | |
| 3 | 15 | 9 | 2 | 4 | 20 | 29 | T T T H B | |
| 4 | 15 | 9 | 2 | 4 | 12 | 29 | T B T T T | |
| 5 | 16 | 7 | 6 | 3 | 3 | 27 | T T T B T | |
| 6 | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | H B H T B | |
| 7 | 16 | 6 | 5 | 5 | 5 | 23 | H B H T T | |
| 8 | 15 | 7 | 2 | 6 | 0 | 23 | B B B T B | |
| 9 | 15 | 7 | 1 | 7 | 5 | 22 | B T B B B | |
| 10 | 16 | 6 | 4 | 6 | -1 | 22 | T T B T T | |
| 11 | 16 | 5 | 4 | 7 | -6 | 19 | B T T T B | |
| 12 | 15 | 5 | 2 | 8 | -8 | 17 | B B B B B | |
| 13 | 15 | 4 | 5 | 6 | -9 | 17 | B H H T T | |
| 14 | 16 | 4 | 4 | 8 | -8 | 16 | B B H H B | |
| 15 | 15 | 3 | 6 | 6 | -8 | 15 | H H B B H | |
| 16 | 15 | 3 | 3 | 9 | -10 | 12 | B B H H T | |
| 17 | 16 | 2 | 5 | 9 | -14 | 11 | H H B B B | |
| 18 | 16 | 3 | 2 | 11 | -20 | 11 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
