Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Fulham đã kịp thời giành được chiến thắng
Emile Smith Rowe (Kiến tạo: Harry Wilson) 9 | |
Lesley Ugochukwu (Kiến tạo: Josh Cullen) 21 | |
Calvin Bassey (Kiến tạo: Harry Wilson) 31 | |
Joachim Andersen 37 | |
Harry Wilson (Kiến tạo: Samuel Chukwueze) 58 | |
Marcus Edwards (Thay: Florentino Luis) 62 | |
Zian Flemming (Thay: Lyle Foster) 62 | |
Marcus Edwards (Thay: Florentino) 62 | |
Josh Cullen 66 | |
Oliver Sonne (Thay: Axel Tuanzebe) 77 | |
Jaidon Anthony (Thay: Jacob Bruun Larsen) 77 | |
Sasa Lukic (Thay: Raul Jimenez) 79 | |
Joshua King (Thay: Alex Iwobi) 79 | |
Kenny Tete 82 | |
Mike Tresor (Thay: Lesley Ugochukwu) 83 | |
Oliver Sonne 86 | |
Adama Traore (Thay: Harry Wilson) 89 | |
Timothy Castagne (Thay: Emile Smith Rowe) 89 |
Thống kê trận đấu Burnley vs Fulham


Diễn biến Burnley vs Fulham
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Burnley: 52%, Fulham: 48%.
Số lượng khán giả hôm nay là 19739 người.
Burnley thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Fulham thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Burnley thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Calvin Bassey phá bóng giải tỏa áp lực
Antonee Robinson phá bóng giải tỏa áp lực
Burnley thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Burnley: 52%, Fulham: 48%.
Fulham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Oliver Sonne phá bóng giải tỏa áp lực
Fulham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Sasa Lukic phá bóng giải tỏa áp lực
Joshua King phá bóng giải tỏa áp lực
Calvin Bassey phá bóng giải tỏa áp lực
Oliver Sonne phá bóng giải tỏa áp lực
Trọng tài thổi phạt khi Oliver Sonne của Burnley phạm lỗi với Samuel Chukwueze
Sander Berge phá bóng giải tỏa áp lực
Joachim Andersen thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.
Đội hình xuất phát Burnley vs Fulham
Burnley (4-3-3): Martin Dúbravka (1), Axel Tuanzebe (6), Hjalmar Ekdal (18), Maxime Esteve (5), Quilindschy Hartman (3), Lesley Ugochukwu (8), Josh Cullen (24), Florentino Luis (16), Lyle Foster (9), Armando Broja (27), Jacob Bruun Larsen (7)
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (1), Kenny Tete (2), Joachim Andersen (5), Calvin Bassey (3), Antonee Robinson (33), Sander Berge (16), Alex Iwobi (17), Harry Wilson (8), Emile Smith Rowe (32), Samuel Chukwueze (19), Raúl Jiménez (7)


| Thay người | |||
| 62’ | Lyle Foster Zian Flemming | 79’ | Raul Jimenez Saša Lukić |
| 62’ | Florentino Marcus Edwards | 79’ | Alex Iwobi Joshua King |
| 77’ | Jacob Bruun Larsen Jaidon Anthony | 89’ | Emile Smith Rowe Timothy Castagne |
| 77’ | Axel Tuanzebe Oliver Sonne | 89’ | Harry Wilson Adama Traoré |
| 83’ | Lesley Ugochukwu Mike Trésor | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Zian Flemming | Timothy Castagne | ||
Jaidon Anthony | Benjamin Lecomte | ||
Joe Worrall | Jorge Cuenca | ||
Max Weiss | Harrison Reed | ||
Oliver Sonne | Tom Cairney | ||
Josh Laurent | Saša Lukić | ||
Marcus Edwards | Joshua King | ||
Loum Tchaouna | Adama Traoré | ||
Mike Trésor | Kevin | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Lucas Pires Thẻ đỏ trực tiếp | Ryan Sessegnon Chấn thương gân kheo | ||
Kyle Walker Kỷ luật | Rodrigo Muniz Chấn thương gân kheo | ||
Jordan Beyer Chấn thương đầu gối | |||
Connor Roberts Chấn thương đầu gối | |||
Bashir Humphreys Chấn thương cơ | |||
Hannibal Mejbri Hành vi sai trái | |||
Enock Agyei Chấn thương cơ | |||
Zeki Amdouni Chấn thương dây chằng chéo | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Burnley vs Fulham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Burnley
Thành tích gần đây Fulham
Bảng xếp hạng Premier League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 11 | 3 | 2 | 20 | 36 | T H T B T | |
| 2 | 15 | 10 | 1 | 4 | 19 | 31 | T B T T T | |
| 3 | 15 | 9 | 3 | 3 | 7 | 30 | T T T T T | |
| 4 | 16 | 8 | 4 | 4 | 12 | 28 | T H B H T | |
| 5 | 15 | 7 | 5 | 3 | 8 | 26 | H T B T T | |
| 6 | 16 | 8 | 2 | 6 | 2 | 26 | B T H H T | |
| 7 | 15 | 7 | 4 | 4 | 4 | 25 | H B T H T | |
| 8 | 16 | 7 | 3 | 6 | -1 | 24 | T B T T B | |
| 9 | 16 | 6 | 5 | 5 | 2 | 23 | T T B H B | |
| 10 | 15 | 6 | 5 | 4 | 1 | 23 | H B T H B | |
| 11 | 15 | 6 | 4 | 5 | 7 | 22 | H B B H T | |
| 12 | 15 | 6 | 4 | 5 | 2 | 22 | B T T H T | |
| 13 | 16 | 6 | 2 | 8 | -3 | 20 | T T B B T | |
| 14 | 15 | 5 | 5 | 5 | -3 | 20 | B H B B H | |
| 15 | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | T B T B B | |
| 16 | 15 | 4 | 3 | 8 | -10 | 15 | B B B T H | |
| 17 | 15 | 4 | 3 | 8 | -11 | 15 | T T B T B | |
| 18 | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | T H B H H | |
| 19 | 16 | 3 | 1 | 12 | -15 | 10 | B B B B B | |
| 20 | 16 | 0 | 2 | 14 | -26 | 2 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
