Hết rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Mehmet Zeki Celik 52 | |
Devyne Rensch (Thay: Tommaso Baldanzi) 53 | |
Evan Ferguson (Thay: Matias Soule) 62 | |
Paulo Dybala (Thay: Lorenzo Pellegrini) 62 | |
Neil El Aynaoui (Thay: Bryan Cristante) 63 | |
Gianluca Gaetano (Thay: Gennaro Borrelli) 69 | |
Matteo Prati (Thay: Gabriele Zappa) 69 | |
Daniele Ghilardi (Thay: Konstantinos Tsimikas) 73 | |
Riyad Idrissi (Thay: Adam Obert) 77 | |
Mario Hermoso 78 | |
Michael Folorunsho 78 | |
Gianluca Gaetano (Kiến tạo: Sebastiano Esposito) 82 | |
Gianluca Gaetano 83 | |
Alessandro Di Pardo (Thay: Marco Palestra) 90 | |
Semih Kilicsoy (Thay: Michael Folorunsho) 90 |
Thống kê trận đấu Cagliari vs AS Roma


Diễn biến Cagliari vs AS Roma
Quyền kiểm soát bóng: Cagliari: 47%, Roma: 53%.
Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cagliari bắt đầu một pha phản công.
Riyad Idrissi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Riyad Idrissi của Cagliari chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Cagliari: 47%, Roma: 53%.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Devyne Rensch từ Roma đá ngã Alessandro Di Pardo.
Manu Kone bị phạt vì đẩy Sebastiano Luperto.
Juan Rodriguez từ Cagliari cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Alessandro Deiola từ Cagliari đã đi quá xa khi kéo ngã Evan N'Dicka.
Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cagliari thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được tiếp tục.
Michael Folorunsho rời sân với một chấn thương và được thay thế bởi Semih Kilicsoy.
Marco Palestra rời sân với một chấn thương và được thay thế bởi Alessandro Di Pardo.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Marco Palestra bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Kiểm soát bóng: Cagliari: 46%, Roma: 54%.
Đội hình xuất phát Cagliari vs AS Roma
Cagliari (3-5-2): Elia Caprile (1), Gabriele Zappa (28), Juan Rodriguez (15), Sebastiano Luperto (6), Marco Palestra (2), Michel Adopo (8), Alessandro Deiola (14), Michael Folorunsho (90), Adam Obert (33), Sebastiano Esposito (94), Gennaro Borrelli (29)
AS Roma (3-4-2-1): Mile Svilar (99), Gianluca Mancini (23), Evan Ndicka (5), Mario Hermoso (22), Zeki Çelik (19), Manu Koné (17), Bryan Cristante (4), Kostas Tsimikas (12), Matías Soulé (18), Lorenzo Pellegrini (7), Tommaso Baldanzi (35)


| Thay người | |||
| 69’ | Gabriele Zappa Matteo Prati | 53’ | Tommaso Baldanzi Devyne Rensch |
| 69’ | Gennaro Borrelli Gianluca Gaetano | 62’ | Matias Soule Evan Ferguson |
| 77’ | Adam Obert Riyad Idrissi | 62’ | Lorenzo Pellegrini Paulo Dybala |
| 90’ | Marco Palestra Alessandro Di Pardo | 63’ | Bryan Cristante Neil El Aynaoui |
| 90’ | Michael Folorunsho Semih Kılıçsoy | 73’ | Konstantinos Tsimikas Daniele Ghilardi |
| Cầu thủ dự bị | |||
Matteo Prati | Devis Vásquez | ||
Giuseppe Ciocci | Pierluigi Gollini | ||
Boris Radunovic | Devyne Rensch | ||
Riyad Idrissi | Jan Ziolkowski | ||
Alessandro Di Pardo | Daniele Ghilardi | ||
Nicola Pintus | Neil El Aynaoui | ||
Gianluca Gaetano | Niccolò Pisilli | ||
Marko Rog | Evan Ferguson | ||
Nicolo Cavuoti | Paulo Dybala | ||
Joseph Liteta | Leon Bailey | ||
Semih Kılıçsoy | Antonio Arena | ||
Leonardo Pavoletti | Stephan El Shaarawy | ||
Zito Luvumbo | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Yerry Mina Không xác định | Angeliño Cúm | ||
Zé Pedro Chấn thương đầu gối | Wesley Franca Va chạm | ||
Mattia Felici Chấn thương đầu gối | Artem Dovbyk Chấn thương đùi | ||
Andrea Belotti Chấn thương dây chằng chéo | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cagliari vs AS Roma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cagliari
Thành tích gần đây AS Roma
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 9 | 4 | 1 | 11 | 31 | T H T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 1 | 3 | 10 | 31 | H B T T T | |
| 3 | 14 | 10 | 0 | 4 | 19 | 30 | T T B T T | |
| 4 | 14 | 9 | 0 | 5 | 7 | 27 | B T T B B | |
| 5 | 14 | 7 | 4 | 3 | 11 | 25 | T T T B H | |
| 6 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | H H T T B | |
| 7 | 14 | 6 | 5 | 3 | 4 | 23 | T H H T B | |
| 8 | 15 | 6 | 4 | 5 | 6 | 22 | B T B H T | |
| 9 | 14 | 6 | 2 | 6 | 2 | 20 | B T H B T | |
| 10 | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | B B T T B | |
| 11 | 15 | 4 | 7 | 4 | 1 | 19 | B B T B T | |
| 12 | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | T B B T B | |
| 13 | 15 | 4 | 5 | 6 | -11 | 17 | H B B B T | |
| 14 | 15 | 4 | 4 | 7 | -8 | 16 | H B T B T | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -6 | 14 | T H H T T | |
| 16 | 15 | 3 | 5 | 7 | -6 | 14 | H H B T B | |
| 17 | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | H T B T B | |
| 18 | 15 | 1 | 7 | 7 | -10 | 10 | T H B B B | |
| 19 | 14 | 1 | 6 | 7 | -10 | 9 | B H B B T | |
| 20 | 14 | 0 | 6 | 8 | -13 | 6 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
