Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi mãn cuộc.
Noni Madueke 25 | |
Noni Madueke (Kiến tạo: Martin Zubimendi) 47 | |
Gabriel Martinelli 56 | |
Gabriel Jesus (Thay: Viktor Gyoekeres) 62 | |
Riccardo Calafiori (Thay: Piero Hincapie) 63 | |
Christian Noergaard 65 | |
Kaye Furo (Thay: Nicolo Tresoldi) 67 | |
Bjorn Meijer (Thay: Hugo Siquet) 67 | |
Ben White 68 | |
Bukayo Saka (Thay: Noni Madueke) 71 | |
Ethan Nwaneri (Thay: Martin Oedegaard) 72 | |
Kyriani Sabbe (Thay: Joaquin Seys) 74 | |
Hugo Vetlesen (Thay: Raphael Onyedika) 74 | |
Marli Salmon (Thay: Ben White) 83 | |
Mamadou Diakhon (Thay: Carlos Forbs) 83 |
Thống kê trận đấu Club Brugge vs Arsenal


Diễn biến Club Brugge vs Arsenal
Kiểm soát bóng: Club Brugge: 49%, Arsenal: 51%.
Arsenal đang kiểm soát bóng.
Club Brugge đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Dani van den Heuvel từ Club Brugge cắt được một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Gabriel Martinelli từ Arsenal thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Nỗ lực tốt của Ethan Nwaneri khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Martin Zubimendi sút về phía khung thành, nhưng nỗ lực của anh không gần với mục tiêu.
Ethan Nwaneri sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Dani van den Heuvel đã kiểm soát được.
Riccardo Calafiori giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Joel Ordonez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Joel Ordonez của Club Brugge cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Phát bóng lên cho Arsenal.
Aleksandar Stankovic của Club Brugge cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng đích.
Aleksandar Stankovic thực hiện quả đá phạt nhưng bị hàng rào chặn lại.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Riccardo Calafiori của Arsenal đã đi quá xa khi kéo ngã Kaye Furo.
Kiểm soát bóng: Club Brugge: 49%, Arsenal: 51%.
Ethan Nwaneri để bóng chạm tay.
Arsenal thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Gabriel Jesus để bóng chạm tay.
Đội hình xuất phát Club Brugge vs Arsenal
Club Brugge (4-2-3-1): Dani van den Heuvel (16), Hugo Siquet (41), Joel Ordóñez (4), Brandon Mechele (44), Joaquin Seys (65), Aleksandar Stankovic (25), Raphael Onyedika (15), Carlos Forbs (9), Hans Vanaken (20), Christos Tzolis (8), Nicolo Tresoldi (7)
Arsenal (4-3-3): David Raya (1), Ben White (4), Christian Nørgaard (16), Piero Hincapié (5), Myles Lewis-Skelly (49), Martin Ødegaard (8), Martín Zubimendi (36), Mikel Merino (23), Noni Madueke (20), Viktor Gyökeres (14), Gabriel Martinelli (11)


| Thay người | |||
| 67’ | Hugo Siquet Bjorn Meijer | 62’ | Viktor Gyoekeres Gabriel Jesus |
| 67’ | Nicolo Tresoldi Kaye Iyowuna Furo | 63’ | Piero Hincapie Riccardo Calafiori |
| 74’ | Joaquin Seys Kyriani Sabbe | 71’ | Noni Madueke Bukayo Saka |
| 74’ | Raphael Onyedika Hugo Vetlesen | 72’ | Martin Oedegaard Ethan Nwaneri |
| 83’ | Carlos Forbs Mamadou Diakhon | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Axl De Corte | Kepa Arrizabalaga | ||
Zaid Romero | Tommy Setford | ||
Bjorn Meijer | Riccardo Calafiori | ||
Jorne Spileers | Joshua Nichols | ||
Kyriani Sabbe | Marli Salmon | ||
Hugo Vetlesen | Ethan Nwaneri | ||
Cisse Sandra | Louie Copley | ||
Gustaf Nilsson | Gabriel Jesus | ||
Mamadou Diakhon | Bukayo Saka | ||
Shandre Campbell | Eberechi Eze | ||
Kaye Iyowuna Furo | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Nordin Jackers Không xác định | Gabriel Magalhães Chấn thương đùi | ||
Lynnt Audoor Chấn thương cơ | William Saliba Va chạm | ||
Ludovit Reis Chấn thương vai | Jurrien Timber Va chạm | ||
Romeo Vermant Không xác định | Cristhian Mosquera Chấn thương mắt cá | ||
Declan Rice Không xác định | |||
Max Dowman Chấn thương mắt cá | |||
Leandro Trossard Va chạm | |||
Kai Havertz Chấn thương đầu gối | |||
Nhận định Club Brugge vs Arsenal
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Club Brugge
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Champions League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 6 | 6 | 0 | 0 | 16 | 18 | ||
| 2 | 6 | 5 | 0 | 1 | 11 | 15 | ||
| 3 | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 13 | ||
| 4 | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | ||
| 5 | 6 | 4 | 1 | 1 | 2 | 13 | ||
| 6 | 6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 12 | ||
| 7 | 6 | 4 | 0 | 2 | 6 | 12 | ||
| 8 | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | ||
| 9 | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | ||
| 10 | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | ||
| 11 | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | ||
| 12 | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 10 | ||
| 13 | 6 | 3 | 1 | 2 | 5 | 10 | ||
| 14 | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | ||
| 15 | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | ||
| 16 | 6 | 3 | 0 | 3 | 3 | 9 | ||
| 17 | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | ||
| 18 | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | ||
| 19 | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | ||
| 20 | 6 | 2 | 3 | 1 | -2 | 9 | ||
| 21 | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | ||
| 22 | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | ||
| 23 | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | ||
| 24 | 6 | 2 | 1 | 3 | -6 | 7 | ||
| 25 | 6 | 2 | 0 | 4 | -2 | 6 | ||
| 26 | 6 | 1 | 3 | 2 | -5 | 6 | ||
| 27 | 6 | 2 | 0 | 4 | -8 | 6 | ||
| 28 | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | ||
| 29 | 6 | 1 | 2 | 3 | -7 | 5 | ||
| 30 | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | ||
| 31 | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | ||
| 32 | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | ||
| 33 | 6 | 0 | 3 | 3 | -9 | 3 | ||
| 34 | 6 | 1 | 0 | 5 | -13 | 3 | ||
| 35 | 6 | 0 | 1 | 5 | -9 | 1 | ||
| 36 | 6 | 0 | 1 | 5 | -11 | 1 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
