Universitatea Craiova giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
David Matei (Kiến tạo: Stefan Baiaram) 18 | |
Raul Palmes 31 | |
David Matei (Kiến tạo: Monday Etim) 33 | |
Elod Toth-Pal (Thay: Ervin Bakos) 34 | |
Carlos Mora (Kiến tạo: Stefan Baiaram) 40 | |
Assad Al Hamlawi (Thay: Stefan Baiaram) 46 | |
Erwin Bloj (Thay: Szilard Veres) 62 | |
Florin Stefan (Thay: Teles) 68 | |
Luca Basceanu (Thay: David Matei) 68 | |
Szabolcs Szalay (Thay: Anderson Ceara) 69 | |
Assad Al Hamlawi (Kiến tạo: Monday Etim) 70 | |
Janos Ferenczi 73 | |
Denys Muntean (Thay: Monday Etim) 83 | |
Assad Al Hamlawi (Kiến tạo: Carlos Mora) 86 | |
Lyes Houri (Thay: Alexandru Cicaldau) 87 | |
Raul Palmes 90 |
Thống kê trận đấu CS Universitatea Craiova vs Miercurea Ciuc


Diễn biến CS Universitatea Craiova vs Miercurea Ciuc
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Universitatea Craiova: 69%, Csikszereda Miercurea Ciuc: 31%.
Lyes Houri thực hiện cú sút trực tiếp từ quả đá phạt, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Kiểm soát bóng: Universitatea Craiova: 69%, Csikszereda Miercurea Ciuc: 31%.
BỊ ĐUỔI! - Raul Palmes nhận thẻ vàng thứ 2 và bị truất quyền thi đấu!
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Raul Palmes từ Csikszereda Miercurea Ciuc phạm lỗi với Lyes Houri.
Universitatea Craiova đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marton Eppel từ Csikszereda Miercurea Ciuc bị thổi phạt việt vị.
Csikszereda Miercurea Ciuc đang kiểm soát bóng.
Erwin Bloj thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Universitatea Craiova đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Alexandru Cicaldau rời sân để nhường chỗ cho Lyes Houri trong một sự thay đổi chiến thuật.
Oleksandr Romanchuk đã thực hiện đường chuyền quan trọng cho bàn thắng!
Carlos Mora đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Assad Al Hamlawi từ Universitatea Craiova đánh đầu ghi bàn!
Cú tạt bóng của Carlos Mora từ Universitatea Craiova đã thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
V À A A O O O - Assad Al Hamlawi từ Universitatea Craiova đánh đầu đưa bóng vào lưới!
Universitatea Craiova đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Universitatea Craiova thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Raul Palmes giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát CS Universitatea Craiova vs Miercurea Ciuc
CS Universitatea Craiova (3-5-2): Laurentiu Popescu (21), Oleksandr Romanchuk (3), Nikola Stevanovic (24), Vladimir Screciu (6), Carlos Mora (17), David Matei (30), Anzor Mekvabishvili (5), Alexandru Cicâldău (20), Samuel Teles Pereira Nunes Silva (23), Monday Bassey Etim (12), Stefan Baiaram (10)
Miercurea Ciuc (4-2-3-1): Eduard Pap (94), Lorand Paszka (6), Raul Palmes (3), Maks Juraj Celic (4), Janos Ferenczi (19), Szilard Veres (8), Attila Csuros (13), Anderson Ceara (11), Soufiane Jebari Jebari (10), Ervin Bakos (15), Marton Eppel (27)


| Thay người | |||
| 46’ | Stefan Baiaram Assad Al Hamlawi | 34’ | Ervin Bakos Elod Toth-Pal |
| 68’ | Teles Florin Stefan | 62’ | Szilard Veres Erwin Szilard Bloj |
| 68’ | David Matei Luca Basceanu | 69’ | Anderson Ceara Szabolcs Szalay |
| 83’ | Monday Etim Denys Muntean | ||
| 87’ | Alexandru Cicaldau Lyes Houri | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Silviu Lung | Mate Simon | ||
Pavlo Isenko | Lorand Bencze | ||
Vasile Mogoș | Luca Novelli | ||
Florin Stefan | Elod Toth-Pal | ||
Darius Gabriel Falcusan | D Brugger | ||
Lyes Houri | David Kelemen | ||
Alexandru Cretu | Erwin Szilard Bloj | ||
Luca Basceanu | Szabolcs Dusinszki | ||
Denys Muntean | Szabolcs Szalay | ||
Assad Al Hamlawi | Peter Gal Andrezly | ||
Steven Nsimba | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CS Universitatea Craiova
Thành tích gần đây Miercurea Ciuc
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 21 | 11 | 7 | 3 | 17 | 40 | T H H T T | |
| 2 | 21 | 11 | 6 | 4 | 14 | 39 | B T H B B | |
| 3 | 21 | 10 | 8 | 3 | 15 | 38 | H T H H B | |
| 4 | 21 | 10 | 8 | 3 | 14 | 38 | H T H T B | |
| 5 | 21 | 10 | 4 | 7 | 6 | 34 | B T T H B | |
| 6 | 21 | 9 | 6 | 6 | 14 | 33 | H B T T T | |
| 7 | 21 | 9 | 6 | 6 | 7 | 33 | T H T T T | |
| 8 | 21 | 8 | 8 | 5 | -3 | 32 | B T T H T | |
| 9 | 21 | 8 | 7 | 6 | 5 | 31 | H T H T T | |
| 10 | 21 | 7 | 6 | 8 | 1 | 27 | H B B H B | |
| 11 | 21 | 6 | 8 | 7 | -4 | 26 | T B H T T | |
| 12 | 21 | 6 | 3 | 12 | -10 | 21 | B B B B T | |
| 13 | 21 | 4 | 8 | 9 | -4 | 20 | H T B B H | |
| 14 | 21 | 3 | 7 | 11 | -27 | 16 | T B B B B | |
| 15 | 21 | 2 | 7 | 12 | -18 | 13 | H B B B H | |
| 16 | 21 | 2 | 5 | 14 | -27 | 11 | H B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch