Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Georgi Rusev 46 | |
Bogdan Kostov 57 | |
Jose Martinez (Thay: Brian Sobrero) 66 | |
Elias Franco (Thay: Frederic Maciel) 66 | |
Marto Boychev (Thay: Petar Vitanov) 74 | |
Yohann Magnin (Thay: Borislav Tsonev) 74 | |
Dzhan Hasan (Thay: Montassar Triki) 77 | |
Adama Ardile Traore 78 | |
Atanas Iliev (Thay: Georgi Rusev) 80 | |
Jhonatan Cuero 86 | |
Anton Ivanov 90 | |
Dimitar Pirgov (Thay: Anton Ivanov) 90 | |
Kolyo Stanev (Thay: Aaron Appiah) 90 |
Thống kê trận đấu CSKA 1948 Sofia vs Dobrudzha Dobrich


Diễn biến CSKA 1948 Sofia vs Dobrudzha Dobrich
Kiểm soát bóng: CSKA 1948: 54%, Dobrudzha Dobrich: 46%.
Aaron Appiah rời sân để được thay thế bởi Kolyo Stanev trong một sự thay đổi chiến thuật.
Aaron Appiah rời sân để nhường chỗ cho Kolyo Stanev trong một sự thay người chiến thuật.
Cơ hội đến với Elias Franco từ CSKA 1948 nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.
Quả tạt của Ognjen Gasevic từ CSKA 1948 thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
CSKA 1948 thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ognjen Gasevic của CSKA 1948 chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Dobrudzha Dobrich thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bogdan Kostov của Dobrudzha Dobrich chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
CSKA 1948 đang kiểm soát bóng.
CSKA 1948 thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ventsislav Kerchev của Dobrudzha Dobrich phạm lỗi với Marto Boychev.
Anton Ivanov rời sân để được thay thế bởi Dimitar Pirgov trong một sự thay đổi chiến thuật.
Anton Ivanov của Dobrudzha Dobrich nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Elias Franco để bóng chạm tay.
Kiểm soát bóng: CSKA 1948: 55%, Dobrudzha Dobrich: 45%.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Ventsislav Kerchev đã chặn thành công cú sút.
Đội hình xuất phát CSKA 1948 Sofia vs Dobrudzha Dobrich
CSKA 1948 Sofia (4-1-4-1): Dimitar Sheytanov (13), Diego Medina (2), Andre Hoffmann (4), Adama Ardile Traore (88), Ognjen Gasevic (22), Petar Vitanov (34), Frederic Maciel (67), Borislav Tsonev (10), Brian Sobrero (20), Georgi Rusev (11), Mamadou Diallo (93)
Dobrudzha Dobrich (4-1-4-1): Galin Grigorov (13), Bogdan Kostov (15), Jhonatan Cuero (22), Ventsislav Kerchev (37), Matheus Leoni (77), Mateo Lovric (35), Anton Ivanov (7), Diogo Madaleno (88), Montassar Triki (27), Tomas Silva (82), Aaron Appiah (10)


| Thay người | |||
| 66’ | Brian Sobrero Jose Martines | 77’ | Montassar Triki Dzhan Hasan |
| 66’ | Frederic Maciel Elias Correa Franco | 90’ | Anton Ivanov Dimitar Pirgov |
| 74’ | Petar Vitanov Marto Boychev | 90’ | Aaron Appiah Kolyo Stanev |
| 74’ | Borislav Tsonev Yohann Magnin | ||
| 80’ | Georgi Rusev Atanas Iliev | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Luca Marques | Georgi Rangelov Argilashki | ||
Atanas Iliev | Dimitar Pirgov | ||
Marto Boychev | Aykut Ramadan | ||
Dragan Grivic | Andrian Dimitrov | ||
Juan Miguel Carrion Gallardo | Dzhan Hasan | ||
Jose Martines | Kolyo Stanev | ||
Elias Correa Franco | Ivaylo Nikolaev Mihaylov | ||
Yohann Magnin | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CSKA 1948 Sofia
Thành tích gần đây Dobrudzha Dobrich
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 19 | 14 | 2 | 3 | 31 | 44 | B T T B T | |
| 2 | 19 | 11 | 4 | 4 | 11 | 37 | B B T T H | |
| 3 | 18 | 9 | 7 | 2 | 18 | 34 | B T T T H | |
| 4 | 19 | 9 | 6 | 4 | 11 | 33 | T B B T T | |
| 5 | 19 | 8 | 7 | 4 | 11 | 31 | T T T T B | |
| 6 | 19 | 7 | 8 | 4 | -2 | 29 | T H H B B | |
| 7 | 19 | 7 | 7 | 5 | 2 | 28 | T T T T H | |
| 8 | 19 | 6 | 8 | 5 | 3 | 26 | B T H T T | |
| 9 | 19 | 6 | 7 | 6 | -1 | 25 | T B B T H | |
| 10 | 19 | 6 | 6 | 7 | 1 | 24 | T T H H T | |
| 11 | 19 | 6 | 3 | 10 | -4 | 21 | T B T H B | |
| 12 | 19 | 3 | 8 | 8 | -12 | 17 | B H B B B | |
| 13 | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B H B B H | |
| 14 | 19 | 3 | 6 | 10 | -19 | 15 | B B H B H | |
| 15 | 19 | 4 | 3 | 12 | -22 | 15 | T B B B H | |
| 16 | 19 | 3 | 3 | 13 | -16 | 12 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch