Tỷ lệ kiểm soát bóng: Borussia Dortmund: 57%, Bodoe/Glimt: 43%.
Julian Brandt (Kiến tạo: Fabio Silva) 18 | |
Daniel Svensson (Thay: Waldemar Anton) 33 | |
Haitam Aleesami (Kiến tạo: Patrick Berg) 42 | |
Ulrik Saltnes (Thay: Sondre Brunstad Fet) 46 | |
Julian Brandt (Kiến tạo: Maximilian Beier) 51 | |
Serhou Guirassy (Thay: Fabio Silva) 67 | |
Karim Adeyemi (Thay: Maximilian Beier) 67 | |
Andreas Helmersen (Thay: Kasper Waarts Hoegh) 68 | |
Mathias Joergensen (Thay: Ole Blomberg) 68 | |
Villads Nielsen (Thay: Haitam Aleesami) 68 | |
Jens Petter Hauge 75 | |
Emre Can (Thay: Aaron Anselmino) 76 | |
Julian Ryerson (Thay: Yan Couto) 76 | |
Anders Klynge (Thay: Isak Dybvik Maeaettae) 82 | |
Karim Adeyemi 90+5' |
Thống kê trận đấu Dortmund vs Bodoe/Glimt


Diễn biến Dortmund vs Bodoe/Glimt
Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi mãn cuộc.
Kiểm soát bóng: Borussia Dortmund: 63%, Bodoe/Glimt: 37%.
Ramy Bensebaini của Borussia Dortmund chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Emre Can của Borussia Dortmund phạm lỗi với Jens Petter Hauge.
Nico Schlotterbeck thắng trong pha không chiến với Andreas Helmersen.
Kiểm soát bóng: Borussia Dortmund: 63%, Bodoe/Glimt: 37%.
Thẻ vàng cho Karim Adeyemi.
Pha vào bóng liều lĩnh. Karim Adeyemi phạm lỗi thô bạo với Villads Nielsen.
Haakon Evjen giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Borussia Dortmund với một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Fredrik Sjoevold giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Ramy Bensebaini giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Bodoe/Glimt thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Borussia Dortmund thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Bodoe/Glimt thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Borussia Dortmund thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Karim Adeyemi bị phạt vì đẩy Nikita Haikin.
Karim Adeyemi bị phạt vì đẩy Nikita Haikin.
Nikita Haikin bắt bóng an toàn khi anh ra ngoài và bắt gọn bóng.
Đội hình xuất phát Dortmund vs Bodoe/Glimt
Dortmund (3-4-2-1): Gregor Kobel (1), Aaron Anselmino (28), Waldemar Anton (3), Nico Schlotterbeck (4), Yan Couto (2), Felix Nmecha (8), Jobe Bellingham (7), Ramy Bensebaini (5), Julian Brandt (10), Maximilian Beier (14), Fábio Silva (21)
Bodoe/Glimt (4-3-3): Nikita Haikin (12), Fredrik Sjovold (20), Odin Luras Bjortuft (4), Haitam Aleesami (5), Isak Dybvik Maatta (25), Hakon Evjen (26), Patrick Berg (7), Sondre Fet (19), Ole Didrik Blomberg (11), Kasper Høgh (9), Jens Hauge (10)


| Thay người | |||
| 33’ | Waldemar Anton Daniel Svensson | 46’ | Sondre Brunstad Fet Ulrik Saltnes |
| 67’ | Fabio Silva Serhou Guirassy | 68’ | Kasper Waarts Hoegh Andreas Helmersen |
| 67’ | Maximilian Beier Karim Adeyemi | 68’ | Ole Blomberg Mathias Jorgensen |
| 76’ | Yan Couto Julian Ryerson | 68’ | Haitam Aleesami Villads Nielsen |
| 76’ | Aaron Anselmino Emre Can | 82’ | Isak Dybvik Maeaettae Anders Klynge |
| Cầu thủ dự bị | |||
Serhou Guirassy | Ulrik Saltnes | ||
Silas Ostrzinski | Anders Klynge | ||
Alexander Meyer | Andreas Helmersen | ||
Daniel Svensson | Mathias Jorgensen | ||
Niklas Süle | Julian Faye Lund | ||
Julian Ryerson | Magnus Brondbo | ||
Pascal Groß | Villads Nielsen | ||
Carney Chukwuemeka | |||
Emre Can | |||
Julien Duranville | |||
Karim Adeyemi | |||
Cole Campbell | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Marcel Sabitzer Chấn thương cơ | Jostein Gundersen Kỷ luật | ||
Ola Brynhildsen Chấn thương đầu gối | |||
Nhận định Dortmund vs Bodoe/Glimt
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dortmund
Thành tích gần đây Bodoe/Glimt
Bảng xếp hạng Champions League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 6 | 6 | 0 | 0 | 16 | 18 | ||
| 2 | 6 | 5 | 0 | 1 | 11 | 15 | ||
| 3 | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 13 | ||
| 4 | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | ||
| 5 | 6 | 4 | 1 | 1 | 2 | 13 | ||
| 6 | 6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 12 | ||
| 7 | 6 | 4 | 0 | 2 | 6 | 12 | ||
| 8 | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | ||
| 9 | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | ||
| 10 | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | ||
| 11 | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | ||
| 12 | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 10 | ||
| 13 | 6 | 3 | 1 | 2 | 5 | 10 | ||
| 14 | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | ||
| 15 | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | ||
| 16 | 6 | 3 | 0 | 3 | 3 | 9 | ||
| 17 | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | ||
| 18 | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | ||
| 19 | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | ||
| 20 | 6 | 2 | 3 | 1 | -2 | 9 | ||
| 21 | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | ||
| 22 | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | ||
| 23 | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | ||
| 24 | 6 | 2 | 1 | 3 | -6 | 7 | ||
| 25 | 6 | 2 | 0 | 4 | -2 | 6 | ||
| 26 | 6 | 1 | 3 | 2 | -5 | 6 | ||
| 27 | 6 | 2 | 0 | 4 | -8 | 6 | ||
| 28 | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | ||
| 29 | 6 | 1 | 2 | 3 | -7 | 5 | ||
| 30 | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | ||
| 31 | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | ||
| 32 | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | ||
| 33 | 6 | 0 | 3 | 3 | -9 | 3 | ||
| 34 | 6 | 1 | 0 | 5 | -13 | 3 | ||
| 35 | 6 | 0 | 1 | 5 | -9 | 1 | ||
| 36 | 6 | 0 | 1 | 5 | -11 | 1 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
